Đề thi thử đại học môn hóa học
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 135.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ Trường THPT ĐÔNG SƠN I ( Đề thi có 5 trang gồm 60 câu )ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 100Họ và tên thí sinh:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn hóa họcSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009 Trường THPT ĐÔNG SƠN I Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 100 ( Đề thi có 5 trang gồm 60 câu )Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X tạo ra Cation X2+có tổng số hạt p, n, e = 80. Tỉ số hạt electron so với 4hạt nơtron là . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: 5A. Chu kỳ 4, nhóm IIA B.Chu kỳ 4, nhóm VIA C. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB D.Chu kỳ 4, nhóm IIB .Câu 2: Trong tự nhiên , ồng có 2 đồng vị Cu và Cu .Trong đó đồng 65Cu chiếm 27% về số nguyên 63 65 đtử. % khối lượng của 63Cu trong Cu2O là giá trị nào sau đây?A. 88,82% B. 63% C. 32,15% D. 64,3%Câu 3: Cho những chất sau:SO2 , CO, H2S, Fe2O3, MnO2, PbO, dd HCl. Nếu cho các chất phản ứng với nhau từng đôi một thì số phảnứng Oxh-Khử là bao nhiêu?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 4: Cho cân bằng sau: ↔ 2C(K) ∆H < 0 2A(K) + B(K)Biện pháp nào sau đây cần tiến hành để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?A. tăng áp suất chung,giảm tocủa hệ B.giảm nhiệt độ của hệ, giảm nồng độ A hoặc BC. dùng chất xúc tác thích hợp D. giảm áp suất chung, tăng nhiệt độCâu 5: Cho m (g) hỗn hợp Na và K vào 2(l) dd HBr 0,05M. Sau phản ứng tạo ra 0,06 mol khí. pH củadung dịch sau phản ứng làA. 13 B.12 C.10 D.11Câu 6: Cho từ từ dung dịch A Chứa H+, Cl-, SO42- vào dung dịch B Chứa Na+ CO32-, OH-. Khi phản ứngxảy ra hoàn toàn. Số phản ứng tối đa xảy ra làA. 1 B. 2 C. 3 D.4Câu 7: Cho phản ứng sau:1) SO2 + H2S → H2SO4 → 3) NH3 + CuO → 2) Na2S2O3 + → →4) H2S + Cl2 5) H2O2 + KNO2 →7) Mg + CO2 to → 6) O3 + Ag HCl đ → 9) HI + FeCl3 →8) KClO3 +Số phản ứng tạo ra đơn chất làA. 6 B. 7 C. 8 D.9Câu 8: Sục V(l) CO2 (đktc) vào 200(ml) dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ca(OH)2 0,375M thu được6(g) kết tủa.Giá trị của V làA. 1,344(l) hoặc 3,808 (l) B . 4,256(l) hoặc 3,808 (l) C. 1,344(l) hoặc 8,512(l) D. 1,344(l) hoặc4,256(l)Câu 9: Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaCl 0,5M đến khi catot thoát ra 1,12 (l)khí (đktc) thì dừng lại.Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot làA. 1,12(l) B. 0,56(l) C. 0.784(l) D. 0.84(l)Câu 10 :Cho 9,6 (g) hợp kim gồm Mg – Fe vào dung dịch H 2SO4 dư thấy thoát ra 6,72 (l) H2(đktc). Mặtkhác cũng 9,6(g) hợp kim như trên vào 500ml dd AgNO3 1,5M, thu được m (g) chất rắn. Giá trị của m làA. 72,9(g) B. 48,6(g) C.81(g) D. 56,7(g)Câu 11.Cho hỗn hợp Na,Ca tan hết vào 150ml dung dịch chứa đồng thời axit HBr 1M và H2SO4 0,5Mđược dung dịch X và 7,84 (l) khí (đktc) pH của dd X làA. pH = 4 B. pH >7 C. pH B. 0,6M hoặc 1,2M C. 0,6M hoặc 1,4M D. 0,6M hoặc 1MA. 1MCâu 14: Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn X . ể Đhoà tan hoàn toàn chất rắn X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì số mol H2SO4 tối thiểu cần dùng làA. 0,08 mol B. 0,09 mol C. 0,1 mol D. 0,11molCâu 15: Hoà tan hết 46,4 (g) gồm FeO,Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 2,24 (l) khí NO2(đktc)Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan.Giá trị của m làA. 84.7(g) B.145.2(g) C. 36.3(g) D. 96.8(g)Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau ngoài không khí: cho mảnh kim loại Ca lần lượt vào từng dungdịch MgSO4, (NH4)2SO4, FeSO4, AlCl3. Có tất cả bao nhiêu phản ứng xảy ra ? A. 7 phản ứng. B. 8 phản ứng. C. 9 phản ứng. D. 10 phảnứng.Câu 17: Cho các dung dịch sau: AgNO3, CuSO4 ,FeCl2, Al2(SO4)3, Mg(NO3)2, ZnSO4 , Ba(NO3)2 Pb(NO3)2.Khi cho dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch trên . Số dung dịch tạo kết tủa là.A. 6 B.5 C.4 D ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn hóa họcSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009 Trường THPT ĐÔNG SƠN I Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 100 ( Đề thi có 5 trang gồm 60 câu )Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X tạo ra Cation X2+có tổng số hạt p, n, e = 80. Tỉ số hạt electron so với 4hạt nơtron là . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: 5A. Chu kỳ 4, nhóm IIA B.Chu kỳ 4, nhóm VIA C. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB D.Chu kỳ 4, nhóm IIB .Câu 2: Trong tự nhiên , ồng có 2 đồng vị Cu và Cu .Trong đó đồng 65Cu chiếm 27% về số nguyên 63 65 đtử. % khối lượng của 63Cu trong Cu2O là giá trị nào sau đây?A. 88,82% B. 63% C. 32,15% D. 64,3%Câu 3: Cho những chất sau:SO2 , CO, H2S, Fe2O3, MnO2, PbO, dd HCl. Nếu cho các chất phản ứng với nhau từng đôi một thì số phảnứng Oxh-Khử là bao nhiêu?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 4: Cho cân bằng sau: ↔ 2C(K) ∆H < 0 2A(K) + B(K)Biện pháp nào sau đây cần tiến hành để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?A. tăng áp suất chung,giảm tocủa hệ B.giảm nhiệt độ của hệ, giảm nồng độ A hoặc BC. dùng chất xúc tác thích hợp D. giảm áp suất chung, tăng nhiệt độCâu 5: Cho m (g) hỗn hợp Na và K vào 2(l) dd HBr 0,05M. Sau phản ứng tạo ra 0,06 mol khí. pH củadung dịch sau phản ứng làA. 13 B.12 C.10 D.11Câu 6: Cho từ từ dung dịch A Chứa H+, Cl-, SO42- vào dung dịch B Chứa Na+ CO32-, OH-. Khi phản ứngxảy ra hoàn toàn. Số phản ứng tối đa xảy ra làA. 1 B. 2 C. 3 D.4Câu 7: Cho phản ứng sau:1) SO2 + H2S → H2SO4 → 3) NH3 + CuO → 2) Na2S2O3 + → →4) H2S + Cl2 5) H2O2 + KNO2 →7) Mg + CO2 to → 6) O3 + Ag HCl đ → 9) HI + FeCl3 →8) KClO3 +Số phản ứng tạo ra đơn chất làA. 6 B. 7 C. 8 D.9Câu 8: Sục V(l) CO2 (đktc) vào 200(ml) dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ca(OH)2 0,375M thu được6(g) kết tủa.Giá trị của V làA. 1,344(l) hoặc 3,808 (l) B . 4,256(l) hoặc 3,808 (l) C. 1,344(l) hoặc 8,512(l) D. 1,344(l) hoặc4,256(l)Câu 9: Điện phân 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaCl 0,5M đến khi catot thoát ra 1,12 (l)khí (đktc) thì dừng lại.Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot làA. 1,12(l) B. 0,56(l) C. 0.784(l) D. 0.84(l)Câu 10 :Cho 9,6 (g) hợp kim gồm Mg – Fe vào dung dịch H 2SO4 dư thấy thoát ra 6,72 (l) H2(đktc). Mặtkhác cũng 9,6(g) hợp kim như trên vào 500ml dd AgNO3 1,5M, thu được m (g) chất rắn. Giá trị của m làA. 72,9(g) B. 48,6(g) C.81(g) D. 56,7(g)Câu 11.Cho hỗn hợp Na,Ca tan hết vào 150ml dung dịch chứa đồng thời axit HBr 1M và H2SO4 0,5Mđược dung dịch X và 7,84 (l) khí (đktc) pH của dd X làA. pH = 4 B. pH >7 C. pH B. 0,6M hoặc 1,2M C. 0,6M hoặc 1,4M D. 0,6M hoặc 1MA. 1MCâu 14: Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn X . ể Đhoà tan hoàn toàn chất rắn X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì số mol H2SO4 tối thiểu cần dùng làA. 0,08 mol B. 0,09 mol C. 0,1 mol D. 0,11molCâu 15: Hoà tan hết 46,4 (g) gồm FeO,Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 2,24 (l) khí NO2(đktc)Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan.Giá trị của m làA. 84.7(g) B.145.2(g) C. 36.3(g) D. 96.8(g)Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau ngoài không khí: cho mảnh kim loại Ca lần lượt vào từng dungdịch MgSO4, (NH4)2SO4, FeSO4, AlCl3. Có tất cả bao nhiêu phản ứng xảy ra ? A. 7 phản ứng. B. 8 phản ứng. C. 9 phản ứng. D. 10 phảnứng.Câu 17: Cho các dung dịch sau: AgNO3, CuSO4 ,FeCl2, Al2(SO4)3, Mg(NO3)2, ZnSO4 , Ba(NO3)2 Pb(NO3)2.Khi cho dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch trên . Số dung dịch tạo kết tủa là.A. 6 B.5 C.4 D ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học luyện thi đại học ôn tập hóa trắc nghiệm hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 101 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 55 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 52 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
9 trang 45 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 41 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 40 0 0