Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thử đại học môn Hóa học năm 2016" dưới đây để có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Hóa. Đề thi gồm 50 câu hỏi bài tập trắc nghiệp có đáp án giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn Hóa học năm 2016ĐỀTHITHỬĐẠIHỌCCâu1:Hòatanhết0,01molNaHSO4vàodungdịchchứaBa(HCO3)2dưvàkhuấyđều,kếtthúcphảnứngthấykhốilượngdungdịchgiảmmgamsovớibanđầu.Giátrịcủamlà: A.1,57gam B.2,77gam C.0,88gam D.2,33gamCâu2:Chocácnhậnxétsau:(1)HợpchấtH2NCH2CH2CONHCH2CONHCH2COOHchứa2liênkếtpeptitt.(2)Phântửkhốicủaaminoaxitno,mạchhởchỉchứa1nhóm–NH2và1nhóm–COOHtrongphântửluônlàsốlẻ.(3)CácpeptitđềutácdụngvớiCu(OH)2trongmôitrườngkiềmtạorahợpchấtmàutím.(4)Tripeptitlàhợpchấtmàphântửchứa3liênkếtpeptit.(5)dungdịchcủaanilinkhônglàmxanhquỳtím.Sốnhậnxétđúnglà: A.4 B.5 C.2 D.3Câu3:Chophảnứng: C6H5CH2CH3+KMnO4+H2SO4→C6H5COOH+K2SO4+MnSO4+CO2+H2O Tổnghệsố(nguyên,tốigiản)tấtcảcácchấttrongphươngtrìnhhóahọccủaphảnứngtrênlà: A.81 B.91 C.95 D.86Câu4:VịtrícácnguyêntốX,Y,R,Ttrongbảngtuầnhoànnhưsau: T Y R X Xcócấuhìnhelectronlớpngoàicùnglà4s24p2.Tổngsốprotoncủa3nguyêntửX,R,Tlà: A.64 B.40 C.57 D.56Câu5:ChodungdịchBa(OH)2vàodungdịchmuốiX,đunnóngthấycókhíkhaibayravàcókếttủa.ChokếttủavàodungdịchHNO3khôngthấycóhiệntượnggì.VậycóbaonhiêumuốiXthỏamãn: A.1B.3C.2 D.4Câu6:X,Y,Zlà3kimloạitrongsơđồphảnứngsau: X X(NO3 )3 � X 2 O3 � X 2O3 � � XCl3 � +HNO3 � to � +CO(to ) � +HCl � Y � Y(NO3 ) 2 � YO � Y � � Y Z � ZNO3 � Z � Z � � Z X,Y,Zlầnlượtlà A.Al,Cu,Ag. B.Al,Zn,Ag. C.Al,Cu,Hg. D.Fe,Cu,Ag.Câu7:Chodungdịchchứa0,2molH3PO4tácdụngvớidungdịchchứaamolNaOHvừađủsauphảnứngthuđượcdungdịchchứa26,2gammuối.Tínha? A.0,20. B.0,30. C.0,25. D.0,45.Câu8:Chocácchấtsau:H2S,Fe,Cu,Al,Na2O,ddCa(OH)2,ddAgNO3,ddFeCl3,ddBr2,dungdịchNaHSO4.SốchấtvừatácdụngđượcvớidungdịchFe(NO3)2,vừatácdụngvớidungdịchBa(OH)2là: A.4. B.6. C.3. D.5.Câu9:Chocácthínghiệmsau: (1)ChotừtừddHClđếndưvàoddnatrialuminatNaAlO2.(2)ThổikhíCO2đếndưvàoddC6H5ONa. (3)ChotừtừddZn(NO3)2đếndưvàoddKOH.(4)SụckhíH2SđếndưvàodungdịchCuCl2 (5)ChotừtừddNaOHđếndưvàoddC6H5NH3Cl. Sốthínghiệmsauphảnứngthuđượcchấtkhôngtanlà: A.(2),(3),(4),(5) B.(2),(3),(4) C.(1),(2),(3),(4) D.(1),(3),(5)Câu10:Chohỗnhợp3kimloạiMg,Al,CutácdụngvớidungdịchhỗnhợpAgNO3vàFe(NO3)3.KếtthúcphảnứngđượcdungdịchXchứa3cationkimloại.CáccationkimloạitrongXlà? A.Mg2+,Cu2+,Fe3+ B.Ag+,Fe3+,Cu2+ C.Mg2+,Al3+,Cu2+ D.Mg2+,Al3+,Fe2+Câu11:HỗnhợpXgồmmộtaminvàO2(lấydưsovớilượngphảnứng).Đốtcháyhoàntoàn100mlhỗnhợpXthuđược105mlhỗnhợpkhígồmCO2,hơinước,O2vàN2.ChohỗnhợpkhíquadungdịchH2SO4đặcthấycòn91ml.TiếptụcchoquadungdịchKOHđặcthấycòn83ml.Vậycôngthứccủaaminđãcholà: A.C4H12N2 B.C2H7N C.CH5N D.C3H9NCâu12:XvàYlàhaiaxitcacboxylicmạchhởhơnkémnhaumộtchứcaxit(MY=1,733MX).ĐốtcháyhoàntoànhỗnhợpZgồm0,04molXvà0,06molYthìtổngkhốilượngCO2vàH2Othuđượclàbaonhiêu: A.12,40gam B.14,16gam C.13,96gam D.15,04gamCâu13:Chohìnhvẽvềcáchthukhídờinướcnhưsau:Hìnhvẽbêncóthểápdụngđểthuđượcnhữngkhínàotrongcáckhísauđây? A.NH3,O2,N2,HCl,CO2 B.NH3,HCl,CO2,SO2,Cl2 C.H2,N2,O2,CO2,HCl,H2S D.O2,N2,H2,CO2Câu14:ĐộlinhđộngcủanguyêntửHtrongnhómOHcủacácchấtC2H5OH,C6H5OH,H2O,HCOOH,CH3COOHt ...