Đề thi thử Đại học môn Hóa khối B năm 2014 - Khoa học tự nhiên
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.01 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi thử đại học môn Hóa của trường THPT chuyện Khoa học Tự Nhiên, giúp bạn có nguồn tài liệu tự ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Hóa khối B năm 2014 - Khoa học tự nhiênwww.DeThiThuDaiHoc.comwww.DeThiThuDaiHoc.comwww.DeThiThuDaiHoc.comwww.DeThiThuDaiHoc.comwww.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com ĐỀ THI KSCL LỚP 12 DỰ THI ĐẠI HỌC 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: Hóa học TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN Thời gian làm bài: 90 phút BÀI GIẢI CHI TIẾT Mã đề thi: 179Ta có nCO 2 = 4,5 + 2.1,5 = 7,5 mol nTinh bột p.ư = 3,75 mol mTinh bột = 607,5g.Câu 1: Đáp án A. . 100% 607,5 1500Vậy H = = 40,5%.Câu 2: Đáp án B.Phản ứng cộng theo quy tắc Maccopnhicop.Câu 3: Đáp án C.→ Axit H2SO4 phản ứng hết → nMSO 4 = nH 2 SO 4 = 0,4 mol.Ta lưu ý dd Y chỉ chứa một chất tan duy nhất là MSO4Mà mdd spu = mdd bđ + mX – mCO 2 = 100 + 24 – 0,05.44 = 121,8g.Vậy mMSO 4 = = 48g MMSO 4 = 121,8.39,41 48 100 0,4 = 120g/mol M = 24 g/mol M là Magie (Mg).Câu 4: Đáp án B.Hỗn hợp khí Y: NO2 và O2 → Khi cho khí Y hấp thụ vào nước, khí không bị hấp thụ là oxi.Ta thấy nNO 2 : nO 2 p.ư = 4: 1 mà nNO 2 + nO 2 p.ư = = 0,25 mol nNO 2 = nHNO 3 = 0,2 mol. 8,96−3,364NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 22,4 0,2 2Vậy [H+] = = 0,1M pH = -lg[H+] = 1.Câu 5: Đáp án A.Số thí nghiệm p.ư oxi hóa khử: (1), (2), (3), (4).Ta có EZn 2+⁄Zn < ECu 2+⁄Cu → Zn có tính khử mạnh hơn Cu, nên Zn khử Cu2+ thành Cu. o oCâu 6: Đáp án B.Câu 7: Đáp án B.Quy đổi hh X về Fe và S, ta có 0,005 mol Fe và 0,007 mol S.Cách 1:Áp dụng ĐLBT electron, ta có: 3nFe + 4nS = 2nSO 2 spk nSO 2 spk = 0,0215 molKhi hh X phản ứng với H2SO4 đặc nóng, thì Fe → Fe3+ và S → SO2.Vậy ∑ nSO 2 = nS + nSO 2 spk = 0,0285 mol.Áp dụng ĐLBT electron, ta có: 2nSO 2 = 5nMn 2+ nMn 2+ = 0,0114 mol VKMnO 4 = 0,228 lít.Khi cho khí tác dụng với dd KMnO4, thì SO2 → SO42-.Cách 2:Quan sát toàn bộ quá trình phản ứng, cuối cùng thu được Fe3+ và SO42-.Áp dụng ĐLBT electron, ta có: 3nFe + 6nS = 5nMn 2+ nMn 2+ = = 0,0114 mol VKMnO 4 = 0,228 lít.Bỏ qua quá trình phản ứng với H2SO4, xét sự thay đổi electron giữa Fe, S và KMnO4.Ancol � Andehit + H2O � [O]Câu 8: Đáp án B.Phần 1: nancol dư + nH 2 O = 2nH 2 nancol bđ = 2nH 2 = 0,3 mol (vì nH 2 O = nancol p.ư). . 100% = . 100% n p .ư 0,2Phần 2: nAg = 2nandehit nandehit = nancol p.ư = 0,2 mol. nb đ 0,3Vậy H = = 66,67%.Câu 9: Đáp án A.Ta thấy khí Z làm xanh quỳ ẩm → Z là hỗn hợp các khí amin → X hỗn hợp muối của amin với axit carboxylic.Áp dụng ĐLBTKL, ta có: mX + mNaOH = mmuối + mZ + mH 2 OCách 1: 0,2.77 + 0,2.40 = mmuối + 0,2.13,75.2 + 0,2.18 mmuối = 14,3g.Cách 2: www.DeThiThuDaiHoc.comỨng với CTPT C2H7NO2 có 2 đồng phân muối amin với axit carboxylic tương ứng: HCOONH3CH3 và CH3COONH4.Giải hpt or áp dụng sơ đồ đường chéo, ta tính được nNH 3 = 0,05 mol; nCH 3 NH 2 = 0,15 nol.Vậy hỗn hợp khí Z gồm NH3 và CH3NH2.Suy ra mMuối = mHCOONa + mCH 3 COONa = 0,15.68 + 0,05.82 = 14,3g.Ta có độ bất bão hòa = 1 với ∀n → Axit no, đơn chức, mạch hở thỏa mãn khi n =1.Câu 10: Đáp án D.Vậy CTPT: C3H6O2.Câu 11: Đáp án A.- Phản ứng với dd brom; dd AgNO3/NH3 đun nóng: chỉ có Glucozơ phản ứng.- Thủy phân trong môi trường axit: chỉ có saccarozơ bị thủy phân.Câu 12: Đáp án B.Quan sát đáp án ta thấy chỉ có đáp án B và D thỏa mãn điều kiện. : : %M C %M H 90,566 9,434Ta có CTTQ của X: CxHy. 12 1 12 1Mà x: y = = = 7,547: 9,434 = 4: 5Vậy CTĐGN: (C4H5)n Với n = 2, ta có CTPT: C8H10.Câu 13: Đáp án C.Ta có thể tích khí H2 tạo thành khi phản ứng với dd Ba(OH)2 > thể tích khí H2 tạo thành khi phản ứng với H2O (xétcùng m g hỗn hợp kl).- Phản ứng với nước: nH 2 = 4nBa nBa = 0,015 mol (ứng với m g hh).→ Khi phản ứng với H2Odư thì Al còn dư, chỉ một phần Al tác dụng với OH- tạo thành. Phản ứng với Ba(OH)2: nH 2 = .nAl + nBa nAl = 0,6 mol (ứng v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Hóa khối B năm 2014 - Khoa học tự nhiênwww.DeThiThuDaiHoc.comwww.DeThiThuDaiHoc.comwww.DeThiThuDaiHoc.comwww.DeThiThuDaiHoc.comwww.DeThiThuDaiHoc.com www.DeThiThuDaiHoc.com ĐỀ THI KSCL LỚP 12 DỰ THI ĐẠI HỌC 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: Hóa học TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN Thời gian làm bài: 90 phút BÀI GIẢI CHI TIẾT Mã đề thi: 179Ta có nCO 2 = 4,5 + 2.1,5 = 7,5 mol nTinh bột p.ư = 3,75 mol mTinh bột = 607,5g.Câu 1: Đáp án A. . 100% 607,5 1500Vậy H = = 40,5%.Câu 2: Đáp án B.Phản ứng cộng theo quy tắc Maccopnhicop.Câu 3: Đáp án C.→ Axit H2SO4 phản ứng hết → nMSO 4 = nH 2 SO 4 = 0,4 mol.Ta lưu ý dd Y chỉ chứa một chất tan duy nhất là MSO4Mà mdd spu = mdd bđ + mX – mCO 2 = 100 + 24 – 0,05.44 = 121,8g.Vậy mMSO 4 = = 48g MMSO 4 = 121,8.39,41 48 100 0,4 = 120g/mol M = 24 g/mol M là Magie (Mg).Câu 4: Đáp án B.Hỗn hợp khí Y: NO2 và O2 → Khi cho khí Y hấp thụ vào nước, khí không bị hấp thụ là oxi.Ta thấy nNO 2 : nO 2 p.ư = 4: 1 mà nNO 2 + nO 2 p.ư = = 0,25 mol nNO 2 = nHNO 3 = 0,2 mol. 8,96−3,364NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 22,4 0,2 2Vậy [H+] = = 0,1M pH = -lg[H+] = 1.Câu 5: Đáp án A.Số thí nghiệm p.ư oxi hóa khử: (1), (2), (3), (4).Ta có EZn 2+⁄Zn < ECu 2+⁄Cu → Zn có tính khử mạnh hơn Cu, nên Zn khử Cu2+ thành Cu. o oCâu 6: Đáp án B.Câu 7: Đáp án B.Quy đổi hh X về Fe và S, ta có 0,005 mol Fe và 0,007 mol S.Cách 1:Áp dụng ĐLBT electron, ta có: 3nFe + 4nS = 2nSO 2 spk nSO 2 spk = 0,0215 molKhi hh X phản ứng với H2SO4 đặc nóng, thì Fe → Fe3+ và S → SO2.Vậy ∑ nSO 2 = nS + nSO 2 spk = 0,0285 mol.Áp dụng ĐLBT electron, ta có: 2nSO 2 = 5nMn 2+ nMn 2+ = 0,0114 mol VKMnO 4 = 0,228 lít.Khi cho khí tác dụng với dd KMnO4, thì SO2 → SO42-.Cách 2:Quan sát toàn bộ quá trình phản ứng, cuối cùng thu được Fe3+ và SO42-.Áp dụng ĐLBT electron, ta có: 3nFe + 6nS = 5nMn 2+ nMn 2+ = = 0,0114 mol VKMnO 4 = 0,228 lít.Bỏ qua quá trình phản ứng với H2SO4, xét sự thay đổi electron giữa Fe, S và KMnO4.Ancol � Andehit + H2O � [O]Câu 8: Đáp án B.Phần 1: nancol dư + nH 2 O = 2nH 2 nancol bđ = 2nH 2 = 0,3 mol (vì nH 2 O = nancol p.ư). . 100% = . 100% n p .ư 0,2Phần 2: nAg = 2nandehit nandehit = nancol p.ư = 0,2 mol. nb đ 0,3Vậy H = = 66,67%.Câu 9: Đáp án A.Ta thấy khí Z làm xanh quỳ ẩm → Z là hỗn hợp các khí amin → X hỗn hợp muối của amin với axit carboxylic.Áp dụng ĐLBTKL, ta có: mX + mNaOH = mmuối + mZ + mH 2 OCách 1: 0,2.77 + 0,2.40 = mmuối + 0,2.13,75.2 + 0,2.18 mmuối = 14,3g.Cách 2: www.DeThiThuDaiHoc.comỨng với CTPT C2H7NO2 có 2 đồng phân muối amin với axit carboxylic tương ứng: HCOONH3CH3 và CH3COONH4.Giải hpt or áp dụng sơ đồ đường chéo, ta tính được nNH 3 = 0,05 mol; nCH 3 NH 2 = 0,15 nol.Vậy hỗn hợp khí Z gồm NH3 và CH3NH2.Suy ra mMuối = mHCOONa + mCH 3 COONa = 0,15.68 + 0,05.82 = 14,3g.Ta có độ bất bão hòa = 1 với ∀n → Axit no, đơn chức, mạch hở thỏa mãn khi n =1.Câu 10: Đáp án D.Vậy CTPT: C3H6O2.Câu 11: Đáp án A.- Phản ứng với dd brom; dd AgNO3/NH3 đun nóng: chỉ có Glucozơ phản ứng.- Thủy phân trong môi trường axit: chỉ có saccarozơ bị thủy phân.Câu 12: Đáp án B.Quan sát đáp án ta thấy chỉ có đáp án B và D thỏa mãn điều kiện. : : %M C %M H 90,566 9,434Ta có CTTQ của X: CxHy. 12 1 12 1Mà x: y = = = 7,547: 9,434 = 4: 5Vậy CTĐGN: (C4H5)n Với n = 2, ta có CTPT: C8H10.Câu 13: Đáp án C.Ta có thể tích khí H2 tạo thành khi phản ứng với dd Ba(OH)2 > thể tích khí H2 tạo thành khi phản ứng với H2O (xétcùng m g hỗn hợp kl).- Phản ứng với nước: nH 2 = 4nBa nBa = 0,015 mol (ứng với m g hh).→ Khi phản ứng với H2Odư thì Al còn dư, chỉ một phần Al tác dụng với OH- tạo thành. Phản ứng với Ba(OH)2: nH 2 = .nAl + nBa nAl = 0,6 mol (ứng v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học khối B 2014 Đề thi thử đại học 2014 Đáp án đề thi thử đại học 2014 Đề thi Hóa 2014 Trắc nghiệm Hóa học Ôn tập Hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 115 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 53 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 38 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
3 Đề thi thử ĐH môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2014 khối A, B, D
17 trang 32 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 32 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 31 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 31 0 0