Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa Năm 2011- ĐỀ 11
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 132.18 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học môn hóa năm 2011- đề 11, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa Năm 2011- ĐỀ 11 Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa Năm 2011- ĐỀ 11 Câu 1. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng: A. CH3CH(NH2)COOH. B. HOCH2CH2OH. C. HCOOCH2CH2CH2NH2. D. CH3CH(OH)COOH. Câu 2. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắngồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra ho àn toàn, thu được khíX. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa.Giá trị của V là: A. 0,224l. B. 0,448l. C. 1,12l. D.0,896l. Câu 3. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27): A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,1 gam. D. 1,53gam. Câu 4. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d4. D.[Ar]3d5. Câu 5. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dungdịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl propionat. B. Etyl fomat. C. Etyl axetat. D.Propyl axetat. Câu 6. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. B. metyl amin, amoniac, natriaxetat.. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit. C. anilin, metyl amin, amoniac. Câu 7. Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. HCl. B. NaHSO4. C. NaCl. D.Ca(OH)2. Câu 8. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí(đktc). Kim loại kiềm thổ đó là: A. Ca (M = 40). B. Ba (M = 137). C. Sr (M = 87). Mg D.(M = 24). Câu 9. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây: (1) H2N - CH2 - COOH (2) NH3Cl - CH2 - COOH (3) NH2 - CH2 - COONa (4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH (5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOHDung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là: A. (2), (4). B. (3), (5). C. (1), (3). D. (2),(5). Câu 10. Anilin có công thức hóa học là: A. CH3COOH. B. CH3OH. C. C6H5NH2. D.C6H5OH. Câu 11. Để xà phòng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là: A. đa chức. B. đơn chức không no. C. đơn chức no D. đơnchức. Câu 12. Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 16,3g. B. 10,22g. C. 18,25g. D.16,28g. Câu 13. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư),thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượtlà: A. 1,8gam và 7,1gam. B. 3,6gam và 5,3gam. C. 1,2 gam và 7,7 gam. D. 2,4gam và 6,5gam. Câu 14. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. CuSO4 và HCl. B. ZnCl2 và FeCl3. C. HCl và AlCl3. D.CuSO4 và ZnCl2. Câu 15. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch cóH2SO4 loãng làm môi trường là A. 59,2 gam. B. 29,4 gam. C. 29,6 gam. D. 24,9gam. Câu 16. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Sốchất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 5 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. 4 D.chất. Câu 17. Hoà tan m gam Fe trong dung d ịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được4,48 lít khí H2 (ở đktc). A. 5,6g. B. 2,8g. C. 11,2g. D. 71,4g. Câu 18. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúcvới dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:: A. II, III và IV. B. I, III và IV. C. I, II và IV. D. I, IIvà III. Câu 19. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấycó 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36lít. Câu 20. Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dungdịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chếđược là A. 8,4 gam. B. 9,5 gam. C. 5,3 gam. D. 10,6gam. Câu 21. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa Năm 2011- ĐỀ 11 Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa Năm 2011- ĐỀ 11 Câu 1. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng: A. CH3CH(NH2)COOH. B. HOCH2CH2OH. C. HCOOCH2CH2CH2NH2. D. CH3CH(OH)COOH. Câu 2. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắngồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra ho àn toàn, thu được khíX. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa.Giá trị của V là: A. 0,224l. B. 0,448l. C. 1,12l. D.0,896l. Câu 3. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27): A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,1 gam. D. 1,53gam. Câu 4. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d4. D.[Ar]3d5. Câu 5. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dungdịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl propionat. B. Etyl fomat. C. Etyl axetat. D.Propyl axetat. Câu 6. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. B. metyl amin, amoniac, natriaxetat.. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit. C. anilin, metyl amin, amoniac. Câu 7. Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. HCl. B. NaHSO4. C. NaCl. D.Ca(OH)2. Câu 8. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí(đktc). Kim loại kiềm thổ đó là: A. Ca (M = 40). B. Ba (M = 137). C. Sr (M = 87). Mg D.(M = 24). Câu 9. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây: (1) H2N - CH2 - COOH (2) NH3Cl - CH2 - COOH (3) NH2 - CH2 - COONa (4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH (5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOHDung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là: A. (2), (4). B. (3), (5). C. (1), (3). D. (2),(5). Câu 10. Anilin có công thức hóa học là: A. CH3COOH. B. CH3OH. C. C6H5NH2. D.C6H5OH. Câu 11. Để xà phòng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là: A. đa chức. B. đơn chức không no. C. đơn chức no D. đơnchức. Câu 12. Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 16,3g. B. 10,22g. C. 18,25g. D.16,28g. Câu 13. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư),thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượtlà: A. 1,8gam và 7,1gam. B. 3,6gam và 5,3gam. C. 1,2 gam và 7,7 gam. D. 2,4gam và 6,5gam. Câu 14. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. CuSO4 và HCl. B. ZnCl2 và FeCl3. C. HCl và AlCl3. D.CuSO4 và ZnCl2. Câu 15. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch cóH2SO4 loãng làm môi trường là A. 59,2 gam. B. 29,4 gam. C. 29,6 gam. D. 24,9gam. Câu 16. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Sốchất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 5 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. 4 D.chất. Câu 17. Hoà tan m gam Fe trong dung d ịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được4,48 lít khí H2 (ở đktc). A. 5,6g. B. 2,8g. C. 11,2g. D. 71,4g. Câu 18. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúcvới dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:: A. II, III và IV. B. I, III và IV. C. I, II và IV. D. I, IIvà III. Câu 19. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấycó 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36lít. Câu 20. Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dungdịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chếđược là A. 8,4 gam. B. 9,5 gam. C. 5,3 gam. D. 10,6gam. Câu 21. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học môn Hoá tài liệu ôn tập môn hoá ôn thi đại học môn hoá luyện thi đại học môn hoá bài tập trắc nghiệm hoá họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 144 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 108 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 104 0 0 -
2 trang 47 0 0
-
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 39 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 36 0 0 -
3000+ bài tập trắc nghiệm Hóa học theo 4 mức độ vận dụng (Có đáp án và giải chi tiết)
883 trang 24 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 22 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 2 - PTTH Lương Thế Vinh năm 2013-2014
18 trang 22 0 0