Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa năm 2011- ĐỀ 13
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 166.71 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học môn hóa năm 2011- đề 13, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa năm 2011- ĐỀ 13 Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa năm 2011- ĐỀ 13I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH :Câu 1: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe phản ứng với dungdịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) . Vậy , nếu đem 11gam hỗn hợp X hòa tan trong HCl dư thì thể tích H2 (đktc) thuđược là : A. 8,96 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lítCâu 2: Chỉ dùng nước có thể nhận biết các chất nào sau đây đựngtrong các lọ riêng biệt . A. Na2O , MgO , BaO ; B. Na2O , MgO , Al2O3 ; C. Na2O , K2O , Al2O3 ; D. Na2O , MgO , Fe2O3 ;Câu 3: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi :(1) C3H7COOH , (2) CH3COOC2H5 , (3) C3H7CH2OH , ta có thứtự : A. (2) , (3) , (1) . B. (1) , (2) , (3) . C. (3) , (2) , (1) . D. (1) ,(3) , (2) .Câu 4: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụngvừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M .Phần trăm số mol củaphenol trong hỗn hợp là . A. 14,49% B. 18,49% C. 40% D.51,08%Câu 5: Cho các phản ứng : (1) Fe2O3 + HNO3 (2) Fe3O4 + HNO3 (3) NaHCO3 + NaOH (4) Fe(NO3)2 + AgNO3 (5) FeCl3 + KI (6) Cu + HNO3 Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ? A. 1, 2 , 4 , 6 . B. 2 , 3 , 6 . C. 2 , 4 , 5 ,6 . D. 1 , 3 , 5,6.Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây đã được sắp xếp theo chiều tăngdần của tính khử ? A. Al , Mg , Ca , K ; B. Al , Mg , K , Ca ; C. K , Ca , Mg , Al ; D. Ca , K , Mg , Al ;Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là : A. 1s22s22p63s23p63d54s1 ; B. 1s22s22p63s23p64s13d5 ; C. 1s22s22p63s23p64s23d4 ; D. 1s22s22p63s23p63d44s2 ;Câu 8: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải docác electron tự do gây ra ? B. Tính dẻo. C. Tính cứng . D. A. Ánh kim .Tính dẫn nhiệt và điện .Câu 9: Cho chuỗi biến hóa sau : C2H2 X Y Z CH3COOC2H5 X,Y,Z lần lượt là : A. CH3CHO , CH3COOH , C2H5OH . B. CH3CHO , C2H4,C2H5OH . C. C2H4, CH3COOH , C2H5OH . D. CH3CHO , C2H5OH ,CH3COOH.Câu 10: Để hòa tan hoàn toàn các kim loại Al , Fe , Mg , Pb , Agcó thể dùng axit nào . A. HNO3 đậm đặc nguội ; B. H2SO4 loãng ; C.HNO3 loãng ; D. HCl ;Câu 11: Khi cho H2N -(CH2 )6 -NH2 tác dụng với axit nào sau đâythì tạo ra nilon – 6.6 . A. Axit ađipic B. Axit malonic C. Axit oxalic D. AxitglutamicCâu 12: Trong các thí nghiệm sau , thí nghiệm nào kết thúc thuđược kết tủa Al(OH)3 . A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 ; B. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 ; C. Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaAlO2 ; D. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 ;Câu 13: Ngâm Ni vào các dung dịch sau : NaCl , MgSO4 , AgNO3, CuSO4 , AlCl3 , ZnCl2 , Pb ( NO3 )2 . Với những muối nào sauđây đều xảy ra phản ứng với Ni. A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2 . B. AgNO3 , CuSO4 , Pb (NO3 )2 . C. MgSO4 , AgNO3 , CuSO4 . D. AgNO3 , CuSO4 , ZnCl2.Câu 14: phân biệt 3 dung dịch: H2N – CH2 - CH2 - COOH ; C3H7COOH vaø C2H5 –NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử: B. Natri kim loại A. dd HCl C. Quì tím D.Dd NaOHCâu 15: Số đồng phân este có CTPT C4H8O2 là : A. 5 B. 3 C. 6 D. 4Câu 16: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nướclạnh tạo dung dịch kiềm ? A. Be , Mg , Ca , Ba ; B. Ba , Na , K , Ca ; C. Na , K , Mg , Ca ; D. K , Na , Ca , Zn ;Câu 17: Hòa tan 7,7 gam hợp kim gồm Na , K vào nước để thuđược 3,36 lít khí (đktc) . Vậy % khối lượng của Na , K lần lượt là : A. 70% và 30% B. 74,68% và 25,32% C. 76%và 24% D. 25% và 75%Câu 18: cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ? A. [Ar]3d3 ; B. [Ar]3d4 ; C. [Ar]3d6 ; D. [Ar]3d5;Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton , nơtronvà electron là 82 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạtkhông mamg điện là 22 . Nguyên tố X là . A. Sắt ; B. Brom; C. Photpho; D. Crom ;Câu 20: Đặc điểm giống nhau giữa Glucozơ và Saccarozơ là . A. Đều có trong củ cải đường . B. Đều tham gia phản ứng tráng gương. C. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường , cho dd xanh lam . D. Đều sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt.Câu 21: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơtăng dần . A. C6H5NH2 , CH3NH2 , ( CH3 )2NH , NH3 . B. ( CH3)2NH , CH3NH2 , NH3 , C6H5NH2 . C. CH3NH2 , ( CH3 )2NH , C6H5NH2 , NH3 . D. C6H5NH2, NH3 , CH3NH2 , ( CH3 )2NH .Câu 22: Trong các phản ứng hóa học, vai trò của kim loại và ionkim loại là : A. Đều là chất khử . B. Kim loại l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa năm 2011- ĐỀ 13 Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa năm 2011- ĐỀ 13I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH :Câu 1: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe phản ứng với dungdịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) . Vậy , nếu đem 11gam hỗn hợp X hòa tan trong HCl dư thì thể tích H2 (đktc) thuđược là : A. 8,96 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lítCâu 2: Chỉ dùng nước có thể nhận biết các chất nào sau đây đựngtrong các lọ riêng biệt . A. Na2O , MgO , BaO ; B. Na2O , MgO , Al2O3 ; C. Na2O , K2O , Al2O3 ; D. Na2O , MgO , Fe2O3 ;Câu 3: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi :(1) C3H7COOH , (2) CH3COOC2H5 , (3) C3H7CH2OH , ta có thứtự : A. (2) , (3) , (1) . B. (1) , (2) , (3) . C. (3) , (2) , (1) . D. (1) ,(3) , (2) .Câu 4: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụngvừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M .Phần trăm số mol củaphenol trong hỗn hợp là . A. 14,49% B. 18,49% C. 40% D.51,08%Câu 5: Cho các phản ứng : (1) Fe2O3 + HNO3 (2) Fe3O4 + HNO3 (3) NaHCO3 + NaOH (4) Fe(NO3)2 + AgNO3 (5) FeCl3 + KI (6) Cu + HNO3 Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ? A. 1, 2 , 4 , 6 . B. 2 , 3 , 6 . C. 2 , 4 , 5 ,6 . D. 1 , 3 , 5,6.Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây đã được sắp xếp theo chiều tăngdần của tính khử ? A. Al , Mg , Ca , K ; B. Al , Mg , K , Ca ; C. K , Ca , Mg , Al ; D. Ca , K , Mg , Al ;Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là : A. 1s22s22p63s23p63d54s1 ; B. 1s22s22p63s23p64s13d5 ; C. 1s22s22p63s23p64s23d4 ; D. 1s22s22p63s23p63d44s2 ;Câu 8: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải docác electron tự do gây ra ? B. Tính dẻo. C. Tính cứng . D. A. Ánh kim .Tính dẫn nhiệt và điện .Câu 9: Cho chuỗi biến hóa sau : C2H2 X Y Z CH3COOC2H5 X,Y,Z lần lượt là : A. CH3CHO , CH3COOH , C2H5OH . B. CH3CHO , C2H4,C2H5OH . C. C2H4, CH3COOH , C2H5OH . D. CH3CHO , C2H5OH ,CH3COOH.Câu 10: Để hòa tan hoàn toàn các kim loại Al , Fe , Mg , Pb , Agcó thể dùng axit nào . A. HNO3 đậm đặc nguội ; B. H2SO4 loãng ; C.HNO3 loãng ; D. HCl ;Câu 11: Khi cho H2N -(CH2 )6 -NH2 tác dụng với axit nào sau đâythì tạo ra nilon – 6.6 . A. Axit ađipic B. Axit malonic C. Axit oxalic D. AxitglutamicCâu 12: Trong các thí nghiệm sau , thí nghiệm nào kết thúc thuđược kết tủa Al(OH)3 . A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 ; B. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 ; C. Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaAlO2 ; D. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 ;Câu 13: Ngâm Ni vào các dung dịch sau : NaCl , MgSO4 , AgNO3, CuSO4 , AlCl3 , ZnCl2 , Pb ( NO3 )2 . Với những muối nào sauđây đều xảy ra phản ứng với Ni. A. NaCl , AlCl3 , ZnCl2 . B. AgNO3 , CuSO4 , Pb (NO3 )2 . C. MgSO4 , AgNO3 , CuSO4 . D. AgNO3 , CuSO4 , ZnCl2.Câu 14: phân biệt 3 dung dịch: H2N – CH2 - CH2 - COOH ; C3H7COOH vaø C2H5 –NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử: B. Natri kim loại A. dd HCl C. Quì tím D.Dd NaOHCâu 15: Số đồng phân este có CTPT C4H8O2 là : A. 5 B. 3 C. 6 D. 4Câu 16: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nướclạnh tạo dung dịch kiềm ? A. Be , Mg , Ca , Ba ; B. Ba , Na , K , Ca ; C. Na , K , Mg , Ca ; D. K , Na , Ca , Zn ;Câu 17: Hòa tan 7,7 gam hợp kim gồm Na , K vào nước để thuđược 3,36 lít khí (đktc) . Vậy % khối lượng của Na , K lần lượt là : A. 70% và 30% B. 74,68% và 25,32% C. 76%và 24% D. 25% và 75%Câu 18: cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ? A. [Ar]3d3 ; B. [Ar]3d4 ; C. [Ar]3d6 ; D. [Ar]3d5;Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton , nơtronvà electron là 82 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạtkhông mamg điện là 22 . Nguyên tố X là . A. Sắt ; B. Brom; C. Photpho; D. Crom ;Câu 20: Đặc điểm giống nhau giữa Glucozơ và Saccarozơ là . A. Đều có trong củ cải đường . B. Đều tham gia phản ứng tráng gương. C. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường , cho dd xanh lam . D. Đều sử dụng trong y học làm huyết thanh ngọt.Câu 21: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơtăng dần . A. C6H5NH2 , CH3NH2 , ( CH3 )2NH , NH3 . B. ( CH3)2NH , CH3NH2 , NH3 , C6H5NH2 . C. CH3NH2 , ( CH3 )2NH , C6H5NH2 , NH3 . D. C6H5NH2, NH3 , CH3NH2 , ( CH3 )2NH .Câu 22: Trong các phản ứng hóa học, vai trò của kim loại và ionkim loại là : A. Đều là chất khử . B. Kim loại l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học môn Hoá tài liệu ôn tập môn hoá ôn thi đại học môn hoá luyện thi đại học môn hoá bài tập trắc nghiệm hoá họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 147 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 108 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 107 0 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 41 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 37 0 0 -
3000+ bài tập trắc nghiệm Hóa học theo 4 mức độ vận dụng (Có đáp án và giải chi tiết)
883 trang 25 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 24 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 trang 23 0 0