Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa năm 2011- ĐỀ 20
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 126.15 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học môn hóa năm 2011- đề 20, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa năm 2011- ĐỀ 20 Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa năm 2011- ĐỀ 20Câu 1: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam.Câu 2:Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. FeO.Câu 3:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Na.Câu 4:Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D.fructozơ.Câu 5: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chấttrong dãy có lực bazơ yếu nhất. A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D.NH3.Câu 6:Hợp chất có tính lưỡng tính là A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D.NaOH.Câu 7:Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca.Câu 8:Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độnóng chảy cao nhất là A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.Câu 9: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gamhỗn hợp trên lần lượt là A. 2,4gam và 6,5gam. B. 1,2 gam và 7,7 gam. C. 1,8gam và 7,1gam. D. 3,6gam và 5,3gam.Câu 10:Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp A. điện phân dung dịch MgCl2. B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy.Câu 11:Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ tráisang phải là: A. Al3+, Cu2+, K+. B. Cu2+, Al3+, K+. C. K+, Al3+, Cu2+. D. K+,Cu2+, Al3+.Câu 12:Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? 1 A. Na2O. B. CrO3. C. K2O. D. CaO.Câu 13:Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được Vlít khí CO2 (ở đktc), Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D.3,36.Câu 14: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2. C. AlCl3 và HCl. D. MgSO4 và ZnCl2.Câu 15:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13)là A. 3s23p3. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s13p2.Câu 16: Chất có chứa nguyên tố nitơ là B. saccarozơ. C. xenlulozơ. A. metylamin. D.glucozơ.Câu 17: Chất béo là trieste của axit béo với A. etanol. B. phenol. C. glixerol. D. etylen glicol.Câu 18: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lítkhí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D.3,36.Câu 19:Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. heroin. B. nicotin. C. cafein. D. cocain.Câu 20: Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2,CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 21:Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là A. thạch cao. B. đá vôi. C. thạch ca sống. D. vôi tôi.Câu 22: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khửyếu nhất là A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg.Câu 23: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.Câu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh racác sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3ONa và HCOONa. C. HCOONa và CH3OH. D. HCOOH và CH3Ona.Câu 25: Axit amino axetic ( H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.Câu 26: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là A. poli (metyl metacrylat). B. poli (vinyl clorua) (PVC) 2 C. poli (phenol-fomanđehit). D. poli etylen (PE)Câu 27: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D.CH3NH2.Câu 28: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion k ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa năm 2011- ĐỀ 20 Đề Thi Thử Đại Học Môn Hóa năm 2011- ĐỀ 20Câu 1: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam.Câu 2:Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. FeO.Câu 3:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Na.Câu 4:Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D.fructozơ.Câu 5: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chấttrong dãy có lực bazơ yếu nhất. A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D.NH3.Câu 6:Hợp chất có tính lưỡng tính là A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D.NaOH.Câu 7:Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca.Câu 8:Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độnóng chảy cao nhất là A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.Câu 9: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gamhỗn hợp trên lần lượt là A. 2,4gam và 6,5gam. B. 1,2 gam và 7,7 gam. C. 1,8gam và 7,1gam. D. 3,6gam và 5,3gam.Câu 10:Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp A. điện phân dung dịch MgCl2. B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy.Câu 11:Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ tráisang phải là: A. Al3+, Cu2+, K+. B. Cu2+, Al3+, K+. C. K+, Al3+, Cu2+. D. K+,Cu2+, Al3+.Câu 12:Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? 1 A. Na2O. B. CrO3. C. K2O. D. CaO.Câu 13:Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được Vlít khí CO2 (ở đktc), Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D.3,36.Câu 14: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2. C. AlCl3 và HCl. D. MgSO4 và ZnCl2.Câu 15:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13)là A. 3s23p3. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s13p2.Câu 16: Chất có chứa nguyên tố nitơ là B. saccarozơ. C. xenlulozơ. A. metylamin. D.glucozơ.Câu 17: Chất béo là trieste của axit béo với A. etanol. B. phenol. C. glixerol. D. etylen glicol.Câu 18: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lítkhí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D.3,36.Câu 19:Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. heroin. B. nicotin. C. cafein. D. cocain.Câu 20: Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2,CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 21:Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là A. thạch cao. B. đá vôi. C. thạch ca sống. D. vôi tôi.Câu 22: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khửyếu nhất là A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg.Câu 23: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.Câu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh racác sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3ONa và HCOONa. C. HCOONa và CH3OH. D. HCOOH và CH3Ona.Câu 25: Axit amino axetic ( H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.Câu 26: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là A. poli (metyl metacrylat). B. poli (vinyl clorua) (PVC) 2 C. poli (phenol-fomanđehit). D. poli etylen (PE)Câu 27: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D.CH3NH2.Câu 28: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion k ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học môn Hoá tài liệu ôn tập môn hoá ôn thi đại học môn hoá luyện thi đại học môn hoá bài tập trắc nghiệm hoá họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 149 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 112 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
2 trang 52 0 0
-
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 43 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 40 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 26 0 0 -
3000+ bài tập trắc nghiệm Hóa học theo 4 mức độ vận dụng (Có đáp án và giải chi tiết)
883 trang 25 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 2 - PTTH Lương Thế Vinh năm 2013-2014
18 trang 25 0 0