Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 154.75 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng TaiLieu.VN luyện tập và củng cố kiến thức môn Toán với đề thi thử đại học Khối B, các dạng bài tập theo chương trình chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ giúp bạn định hướng ôn tập tốt môn Toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2013 -2014 Môn thi : TOÁN - KHỐI B (ĐỀ 22)A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 8 điểm)Câu 1: ( 2điểm) Cho hàm số y = 4x3 + mx2 – 3x 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0. 2. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2 thỏa x1 = - 4x2Câu 2: (2điểm) ⎧ x − 2 y − xy = 0 ⎪ 1. Giải hệ phương trình: ⎨ ⎪ x −1 + 4 y −1 = 2 ⎩ ⎛ π⎞ 2. Giải phương trình: cosx = 8sin3 ⎜ x + ⎟ ⎝ 6⎠Câu 3: (2điểm) 1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB. e2 dx 2. Tính tích phân A = ∫ e x ln x.ln exCâu 4: (2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD. a3 b3 c3 2. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: 2 + + =1 a + ab + b 2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cB. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5bCâu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK. 2. Biết (D) và (D’) là hai đường thẳng song song. Lấy trên (D) 5 điểm và trên (D’) n điểm và nối các điểm ta được các tam giác. Tìm n để số tam giác lập được bằng 45.Câu 5b: Theo chương trình nâng cao: ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (D): x – 3y – 4 = 0 vàđường tròn (C): x2 + y2 – 4y = 0. Tìm M thuộc (D) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứngqua A(3;1). 2. Tìm m để bất phương trình: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > 0 thỏa với mọi số thực x. -------- Hết ------- BÀI GIẢI TÓM TẮT(ĐỀ 22)A.PHẦN CHUNG:Câu 1: 2. TXĐ: D = R - y’ = 12x2 + 2mx – 3 Ta có: Δ’ = m2 + 36 > 0 với mọi m, vậy luôn có cực trị ⎧ ⎪ x1 = −4 x2 ⎪ ⎪ m 9 Ta có: ⎨ x1 + x2 = − ⇒m=± ⎪ 6 2 ⎪ 1 ⎪ x1 x2 = − 4 ⎩Câu 2: ⎧ x − 2 y − xy = 0 ⎧x ≥ 1 ⎪ (1) ⎪ 1. ⎨ Điều kiện: ⎨ 1 ⎪ x −1 + 4 y −1 = 2 ⎩ (2) ⎪y ≥ 4 ⎩ x x Từ (1) ⇒ − − 2 = 0 ⇒ x = 4y y y 1 Nghiệm của hệ (2; ) 2 π⎞ ⎛ ( ) 3 2. cosx = 8sin3 ⎜ x + ⎟ ⇔ cosx = 3 s inx+cosx ⎝ 6⎠ ⇔ 3 3 sin 3 x + 9sin 2 xcosx +3 3 s inxcos 2 x + cos3 x − cosx = 0 (3) Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm (3) ⇔ 3 3 tan 3 x + 8 t an 2 x + 3 3 t anx = 0 ⇔ t anx = 0 ⇔ x = kπCâu 3: 1.Theo định lý ba đường vuông góc BC ⊥ (SAC) ⇒ AN ⊥ BC và AN ⊥ SC ⇒AN ⊥ (SBC) ⇒ AN ⊥ MN Ta có: SA2 = SM.SB = SN.SC Vây ΔMSN ∼ ΔCSB ⇒ TM là đường cao của tam giác STB ⇒ BN là đường cao của tam giác STB Theo định lý ba đường vuông góc, ta có AB ⊥ ST ⇒AB ⊥ (SAT) hay AB⊥ AT (đpcm) e2 e2 e2 dx d (ln x) ⎛ 1 1 ⎞ 2. A = ∫ e =∫ x ln x(1 + ln x) e ln x(1 + ln x) = ∫ ⎜ ln x − 1 + ln x ⎟d (ln x) e ⎝ ⎠ 2 2 e e = ln(ln x) − ln(1 + ln x) = 2ln2 – ln3 e eCâu 4: uuur uuu r uuu r 1. +) BA = (4;5;5) , CD = (3; −2;0) , CA = (4;3;6) uuu uuu r r uuu uuu uuu r r r ⎡ BA, CD ⎤ = (10;15; −23) ⇒ ⎡ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2013 -2014 Môn thi : TOÁN - KHỐI B (ĐỀ 22)A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 8 điểm)Câu 1: ( 2điểm) Cho hàm số y = 4x3 + mx2 – 3x 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0. 2. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2 thỏa x1 = - 4x2Câu 2: (2điểm) ⎧ x − 2 y − xy = 0 ⎪ 1. Giải hệ phương trình: ⎨ ⎪ x −1 + 4 y −1 = 2 ⎩ ⎛ π⎞ 2. Giải phương trình: cosx = 8sin3 ⎜ x + ⎟ ⎝ 6⎠Câu 3: (2điểm) 1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB. e2 dx 2. Tính tích phân A = ∫ e x ln x.ln exCâu 4: (2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD. a3 b3 c3 2. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: 2 + + =1 a + ab + b 2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cB. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5bCâu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK. 2. Biết (D) và (D’) là hai đường thẳng song song. Lấy trên (D) 5 điểm và trên (D’) n điểm và nối các điểm ta được các tam giác. Tìm n để số tam giác lập được bằng 45.Câu 5b: Theo chương trình nâng cao: ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (D): x – 3y – 4 = 0 vàđường tròn (C): x2 + y2 – 4y = 0. Tìm M thuộc (D) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứngqua A(3;1). 2. Tìm m để bất phương trình: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > 0 thỏa với mọi số thực x. -------- Hết ------- BÀI GIẢI TÓM TẮT(ĐỀ 22)A.PHẦN CHUNG:Câu 1: 2. TXĐ: D = R - y’ = 12x2 + 2mx – 3 Ta có: Δ’ = m2 + 36 > 0 với mọi m, vậy luôn có cực trị ⎧ ⎪ x1 = −4 x2 ⎪ ⎪ m 9 Ta có: ⎨ x1 + x2 = − ⇒m=± ⎪ 6 2 ⎪ 1 ⎪ x1 x2 = − 4 ⎩Câu 2: ⎧ x − 2 y − xy = 0 ⎧x ≥ 1 ⎪ (1) ⎪ 1. ⎨ Điều kiện: ⎨ 1 ⎪ x −1 + 4 y −1 = 2 ⎩ (2) ⎪y ≥ 4 ⎩ x x Từ (1) ⇒ − − 2 = 0 ⇒ x = 4y y y 1 Nghiệm của hệ (2; ) 2 π⎞ ⎛ ( ) 3 2. cosx = 8sin3 ⎜ x + ⎟ ⇔ cosx = 3 s inx+cosx ⎝ 6⎠ ⇔ 3 3 sin 3 x + 9sin 2 xcosx +3 3 s inxcos 2 x + cos3 x − cosx = 0 (3) Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm (3) ⇔ 3 3 tan 3 x + 8 t an 2 x + 3 3 t anx = 0 ⇔ t anx = 0 ⇔ x = kπCâu 3: 1.Theo định lý ba đường vuông góc BC ⊥ (SAC) ⇒ AN ⊥ BC và AN ⊥ SC ⇒AN ⊥ (SBC) ⇒ AN ⊥ MN Ta có: SA2 = SM.SB = SN.SC Vây ΔMSN ∼ ΔCSB ⇒ TM là đường cao của tam giác STB ⇒ BN là đường cao của tam giác STB Theo định lý ba đường vuông góc, ta có AB ⊥ ST ⇒AB ⊥ (SAT) hay AB⊥ AT (đpcm) e2 e2 e2 dx d (ln x) ⎛ 1 1 ⎞ 2. A = ∫ e =∫ x ln x(1 + ln x) e ln x(1 + ln x) = ∫ ⎜ ln x − 1 + ln x ⎟d (ln x) e ⎝ ⎠ 2 2 e e = ln(ln x) − ln(1 + ln x) = 2ln2 – ln3 e eCâu 4: uuur uuu r uuu r 1. +) BA = (4;5;5) , CD = (3; −2;0) , CA = (4;3;6) uuu uuu r r uuu uuu uuu r r r ⎡ BA, CD ⎤ = (10;15; −23) ⇒ ⎡ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử Đại học khối B môn Toán 2014 Đề thi thử môn Toán 2014 Đề thi thử đại học 2014 Đề thi thử đại học môn Toán khối B Đề thi thử đại học khối B 2014 Toán ôn thi đại học Bài tập Toán 12 Đáp án đề thi thử môn Toán khối BGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 49 0 0 -
3 Đề thi thử ĐH môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2014 khối A, B, D
17 trang 36 0 0 -
9 trang 36 0 0
-
Đề cương ôn thi THPT QG môn Toán năm 2022 - Nguyễn Hoàng Việt
193 trang 31 0 0 -
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 trang 30 0 0 -
2 Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lương Thế Vinh lần 2 năm 2014
12 trang 29 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 29 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 - THPT Lương Thế Vinh năm 2013-2014
22 trang 29 0 0 -
4 Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 2 - PTTH Lương Thế Vinh năm 2013-2014
18 trang 26 0 0