Danh mục

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 1

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 370.77 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 1 để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ thi Đại học sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 1 1Câu 1: Chọn câu sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiêntuần hoàn C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêngcủa hệ dao động D. Tần số của dao động cöôõng böùc luoân bằng tần số riêng của hệ dao x(cm)động 2Câu 2: Cho đồ thị: Đồ thị trên đây ứng với phương trình dao động nào? 0 1 3 4 t(s) 2     –2 x  2cos t   x  2cos t   A. 2 2  (cm) B. 2 2  (cm)    x  2 cos  t    x  2cos t C. 2  (cm) D. 2 (cm)Câu 3: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài củalò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị sau: Độ cứng của lò xo bằng: A 50(N/m) B.100(N/m) C. 150(N/m) D. 200(N/m)Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao Fđh(N)động tự do với chu kỳ là 1(s), biên độ 4(cm), chọn gốc thời gian2là lúc m đang ở vịtrí biên về phía dương. Cho 2 = 10. Thời điểm mà vật qua vị trí 2(cm) lần đầu tiên 2 4 6 (cm)là: 0 10 14 1 2 –2 A. 6 (s) B. 3 (s) 4 1 C. 3 (s) D. 3 (s)Câu 5: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Chọn phát biểu đúng? A. Nhiệt độ giảm dẫn tới tần số giảm B. Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh C. Nhiệt độ giảm chu kỳ tăng theo D. Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăngCâu 6: Một con lắc đơn dây treo dài 20(cm). Cho g = 9,8(m/s2). Từ vị trí cân bằngkéo con lắc về phía trái một góc 0,1(rad), rồi truyền cho nó một vận tốc 14(cm/s)hướng về phía phải. Chọn chiều dương hướng từ trái sang phải, gốc thời gian là lúctruyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Phương trình dao động có dạng:    3  s  2 2cos 7t   s  2 2cos 7t   A.  4  (cm). B.  4  (cm)    3  s  2 2cos 7t   s  2 2cos 7t   C.  4  (cm) D.  4  (cm)Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số , biên độ và pha ban  5 1   2  đầu của chúng lần lượt là A1 = 6(cm), A2 = 2(cm), 4 và 4 . Phươngtrình dao động tổng hợp của chúng có dạng:     x  8cos t   x  4cos t   A.  4  (cm) B.  4  (cm)  5   5  x  8cos t   x  4cos t   C.  4  (cm) D.  4  (cm)  2  acos  t Câu 8: Tại vị trí vật cản cố định A, sóng tới có phương trình uA =  T  . Sóngphản xạ tại một điểm M cách A một khoảng x được viết: 2  x  2  x  vM  a cos t   vM  a cos t   A. T  v B. T  v 2  x  2  x  vM  a cos t   vM  a cos t   C. T  v D. T  vCâu 9: Cho một sợi dây đàn dài   1 (m) cố định hai đầu. Dây đang rung với tần số100(Hz). Người ta thấy trên dây có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng: A. 40(m/s) B. 20(m/s) C. 50(m/s) D. 30(m/s)Câu 10: Hai điểm S1, S2 cách nhau 16(cm) trên mặt một chất lỏng dao động với u u  a cos 100tphương trình S1 S2 ...

Tài liệu được xem nhiều: