Danh mục

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 22

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 252.35 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn đang ôn thi Đại học có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Vật lý. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 22 để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 22 ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 22Câu 1: Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào sai? A. Chu kì sóng là chu kì dao động chung của các phần tử vật chất có sóngtruyền qua và bằng chu kì dao động của nguồn sóng. B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì. C. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ chung của các phần tử vật chất cósóng truyền qua và bằng biên độ chung của nguồn sóng. D. Sóng kết hợp là sóng tạo ra bởi các nguồn kết hợp. Nguồn kết hợp là cácnguồn có cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi.Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có  =0,52m Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ’ thìkhoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng ’ bằng : A. 0,624m B. 4m C. 6,2m D. 0,4 mCâu 3: Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa hainút kế cận là 5cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s.Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y- âng, nguồn sángphát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0,6 m và 2  0, 4 m . Biếtkhoảng cách hai khe a = 0,5 mm, màn cách hai khe 2 m. Khoảng cách ngắn nhấtgiữa các vị trí trên màn có hai vân sáng của hai ánh sáng trên trùng nhau là baonhiêu? A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm.Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i =0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50(mH),điện áp giữa hai bản tụ tạithời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệudụng là. A. 4 2 V. B. 32V. C. 2 2 V. D. 8V.Câu 6: Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa? A. chu kì không thay đổi. B. Biên độ dao động nhỏ. C. Không có ma sát. D. Biên độ nhỏ và không có ma sát.Câu 7: Một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 420 nm đi từ chân không vàothủy tinh có chiết suất với ánh sáng đơn sắc này bằng 1,5. Bước sóng của ánh sángnày trong thủy tinh bằng A. 210 nm. B. 630 nm. C. 280 nm. D. 420 nm.Câu 8: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5  H và tụxoay có điện dụng biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 250 pF. Dải sóng điện từ màmáy thu được có bước sóng là A. 15,5 m  41,5 m. B. 13,3 m  66,6 m. C. 13,3 m  92,5 m. D. 11 m  75 m.Câu 9: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt(V) thì cường độ qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + 3 )(A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạchnày là A. P = 100 3 W. B. P = 50 W. C. P = 50 3 W. D. P = 100 W.Câu 10: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50  và cuộn cảm thuần có độ tự 1cảm L = 2 H mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch này vào nguồn xoay chiều có gía trịhiệu dụng bằng 100 2 V và tần số 50 Hz. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạchđã cho lần lượt là A. 100  và 100 W. B. 100  và 50 W. C. 50 2  và 100 W. D. 50 2  và 200 W.Câu 11: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai. A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không cótần số xác định. B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí làtần số và biên độ. C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số vànăng lượng âm. D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào cường độ và tần sốâm.Câu 12: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạtnày khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A. 1,25m0c2 B. 0,36m0c2 C. 0,25 m0c2 D. 0,225 m0c2Câu 13: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 8cos2  t (cm); x2 = 6cos(2  t + 2 ) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong dao độnglà A. 4  (cm/s). B. 120 (cm/s). C. 60 (cm/s). D. 20  (cm/s).Câu 14: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. Động năng là đại lượng không bảo toàn. B. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lựctuần hoàn.Câu 15: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện cóđiện dung C, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 60V và hệ sốcông suất của đoạn mạch là 0,8. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 120 V. B. 80 V. C. 100 V. D. 40 V.Câu 16: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điệnchạy qua đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Khẳng định nàosau dưới đây đúng nhất? A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. B. Đoạn mạch có R và L. C. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C D. Đoạn mạch chỉ có R và CCâu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm,màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn2m. Chiếu một bức xạ đơn sắc có  = 0,5  m vào 2 khe.Tại điểm M cách vântrung tâm 9mm là A. Vân tối thứ 4. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng bậc 4. D. Điểm bất kỳ.Câu 18: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 0 (coi như nguồn điểm) mộtkhoảng OA = 1(m) , mức cường độ âm là LA = 90(dB). Cho biết ngưỡng nghe củaâm chuẩn Io = 10-12 (W/m2). Mức cường độ âm tại B nằm trên đường OA cách Omột khoảng 10m là (coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm) A. 70 (dB) B. 50 (dB) C. 65 (dB) D. 75 (dB)Câu 19: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nàosau đây đúng? A. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên. B ...

Tài liệu được xem nhiều: