Danh mục

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 48

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 369.07 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi Đại học và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 48 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 48 ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 48Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l=50cm, khối lượng 250g. Tại vị trí cân bằngta truyền cho vật nặng vận tốc v=1m/s theo phương ngang, cho g=10m/s2. Tìm lựccăng sợi dây khi vật ở vị trí cao nhất: A. 3,25N B. 2,25N C. 3,15N D. 2,35NCâu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể nghiên cứu được thành phần hóahọc của nguồn phát ra nó. B. Nghiên cứu quang phổ vạch ta có thể biết được thành phần các nguyên tốhóa học có mặt trong nguồn phát ra nó. C. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng ở nhiệt độ cao đềucó thể phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời thu được trên bề mặt Trái Đất là quangphổ hấp thụ do chúng phải xuyên qua tầng khí quyển của Trái Đất.Câu 3: Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng giao thoa sóng B. Quá trình nào diễn ra mà ta quan sát được hiện tượng giao thoa thì có thểkhẳng định đó là quá trình sóng C. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây có một đầu tự do thì đầu tự do luônlà nút sóng D. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng tần số, cùng phương và có độlệch pha không đổi theo thời gian. 1 2.10 4Câu 4: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L =  H, C =  F, R thay đổiđược. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos100t(V). Để 3uC chậm pha 4 so với uAB thì R phải có giá trị A. R = 100  B. R = 50  . C. R = 150 3  D. R = 100 2 Câu 5:. Mạch điện gồm điện trở R. cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.Điện áp ở hai đầu mạch U = 50 2 cos 100  t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầucuộn cảm là UL = 30 V và hai đầu tụ điện là UC = 60 V. Hệ số công suất của mạchbằng A. cos  =3/5. B.cos  = 6/5. C. cos  =5/6. D.cos  = 4/5.Câu 6: Khi một photôn đi từ không khí vào thủy tinh , năng lượng của nó : hc  A. Giảm , vì  mà bước sóng  lại tăng B. Giảm , vì một phần của năng lượng của nó truyền cho thủy tinh C. Không đổi , vì   hf mà tần số f lại không đổi hc  D. Tăng , vì  mà bước sóng 10-19 J lại giảmCâu 7: Phát biểu nào dưới đây về phản ứng nhiệt hạch là sai ? A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn. B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra một năng lượng bé hơn một phản ứng phânhạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp lại tỏa nănglượng nhiều hơn. C. Phản ứng kết hợp tỏa năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xungquanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt hạch. D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạngkhông kiểm soát được.   u  4cos  t  Câu 8: Một sóng truyền trong môi trường với phương trình: 3 2  cm (ttính bằng giây,  là hằng số). Li độ dao động của một điểm tại thời điểm t1 là 3cm. Xác định li độ của điểm đó sau thời điểm t1 một khoảng 12 s A. -3 cm B. 2,5 cm C. 3cm D. 2cmCâu 9: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai : A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc v vàvectơ gia tốc a luôn ngược chiều nhau. C. Lực hồi phục (lực kéo về)luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc v vàvectơ gia tốc a luôn ngược chiều nhauCâu 10: Mạch RLC có L thay đổi được, đặt vào hai đầu mạch một điện áp 1 3u  200 2cos100 tV . Điều chỉnh L thì thấy rằng khi L = L1=  H và L = L2 =  Hđều cho công suất bằng nhau , nhưng cường độ tức thời trong hai trường hợp trênlệch pha nhau 1200. Giá trị R và C là : 104 100 104 C F, R   C F , R  100 A. 2 3 B. 2 104 104 100 C F , R  100 3 C F, R   C.  D.  3Câu 11:. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt: 9,1.10-31 (kg) và -1,6.10-19 (C); tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). Tốc độ của mộtêlectron tăng tốc qua hiệu điện thế 105 V là: A. 0.4.108m/s B. 0.8.108m/s C. 1,2.108m/s D. 1,6.108 ...

Tài liệu được xem nhiều: