Danh mục

Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 12

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 303.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 12 sẽ giúp các em có thêm kiến thức để đạt được điểm cao hơn trong kì thi Đại học sắp tới. Chúc các em thi thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 12ð THI THð IH C-S12 – NĂM 2012MÔN: V T LÝ - KH I A, A1, VTh i gian làm bài: 90 phút –không k giao ñ (50 câu tr c nghi m)H VÀ TÊN:………………………………..........……………SBD:.……………………….ði m:…………………..Ph n I: Ph n chung. Câu 1. Cư ng ñ dòng ñi n trong m ch dao ñ ng LC có bi u th c i = 9cos ω t(mA). Vào th i ñi m năng lư ng ñi n trư ng b ng 8 l n năng lư ng t trư ng thì cư ng ñ dòng ñi n i b ng A. Câu 2. A. B. C. D. Câu 3. 3mA. B. 1,5 2 mA. C. 2 2 mA. D. 1mA. Tia h ng ngo i và tia Rơnghen có bư c sóng dài ng n khác nhau nên chúng có b n ch t khác nhau và ng d ng trong khoa h c k thu t khác nhau. b l ch khác nhau trong t trư ng ñ u. b l ch khác nhau trong ñi n trư ng ñ u. chúng ñ u có b n ch t gi ng nhau nhưng tính ch t khác nhau. M t lò xo có kh i lư ng không ñáng k có ñ c ng k = 100N/m. M t ñ u treo vào m t ñi m c ñ nh, ñ u còn l i treo m t v t n ng kh i lư ng 500g. T v trí cân b ng kéo v t xu ng dư i theo phương th ng ñ ng m t ño n 10cm r i buông cho v t dao ñ ng ñi u hòa. L y g = 10m/s2, kho ng th i gian mà lò xo b nén m t chu kỳ làA.π3 2s.B.π5 2s.C.π15 2s.D.π6 2s.Câu 4. M t m ch ñi n xoay chi u g m m t cu n dây và m t t ñi n có ñi n dung thay ñ i ñư c m c n i ti p. ð t vào hai ñ u m ch ñi n này m t ñi n áp xoay chi u có t n s và ñi n áp hi u d ng không ñ i, ñi u ch nh ñi n dung c a t sao cho ñi n áp hi u d ng gi a hai b n t có giá tr l n nh t. Khi ñó A. ñi n áp gi a hai ñ u cu n dây s m phaπ2so v i ñi n áp gi a hai b n t .B. công su t tiêu th trên m ch là l n nh t. C. trong m ch có c ng hư ng ñi n. D. ñi n áp gi a hai ñ u m ch ch m phaπ2so v i ñi n áp gi a hai ñ u cu n dây.Câu 5. M t v t dao ñ ng ñi u hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. N u t i m t th i ñi m nào ñó v t ñang có li ñ x = 3cm và ñang chuy n ñ ng theo chi u dương thì sau ñó 0,25 s v t có li ñ là A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0. Câu 6. Khi chi u m t chùm sáng h p g m các ánh sáng ñơn s c ñ , vàng, l c và tím t phía ñáy t i m t bên c a m t lăng kính th y tinh có góc chi t quang nh . ði u ch nh góc t i c a chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra kh i lăng kính có góc l ch c c ti u. Khi ñó A. ch có thêm tia màu l c có góc l ch c c ti u. B. tia màu ñ cũng có góc l ch c c ti u. C. ba tia còn l i ló ra kh i lăng kính không có tia nào có góc l ch c c ti u. D. ba tia ñ , vàng và l c không ló ra kh i lăng kính. Câu 7. Trong thí nghi m I-âng v giao thoa ánh sáng, các khe h p ñư c chi u b i b c x bư c sóng λ1 = 0,6 µ m và sau ñó thay b c x λ1 b ng b c x có bư c sóng λ2 . Trên màn quan sát ngư i ta th y, t i v trí vân t i th 5 c a b c x λ1 trùng v i v trí vân sáng b c 5 c a b c x λ2 . λ2 có giá tr là: A. 0,57 µ m. B. 0,60 µ m. C. 0,67 µ m. D. 0,54 µ m. Câu 8. Nh n ñ nh nào sau ñây là sai khi nói v hi n tư ng c ng hư ng trong m t h cơ h c. A. T n s dao ñ ng c a h b ng v i t n s c a ngo i l c. B. Khi có c ng hư ng thì dao ñ ng c a h không ph i là ñi u hòa. C. Biên ñ dao ñ ng l n khi l c c n môi trư ng nh . D. khi có c ng hư ng thì dao ñ ng c a h là dao ñ ng ñi u hòa. u r Câu 9. M t khung dây quay ñ u trong t trư ng B vuông góc v i tr c quay c a khung v i t c ñ n = 1800 vòng/ phút. T i th i ñi m t = 0, véctơ pháp tuy n n c a m t ph ng khung dây h p v i B m t góc 300. T thông c c ñ i g i qua khung dây là 0,01Wb. Bi u th c c a su t ñi n ñ ng c m ng xu t hi n trong khung là : A. e = 0, 6π cos(30π t −ru rπ6)V .B. e = 0, 6π cos(60π t −π3)V .M· ®Ò 012. Trang 1C. e = 0, 6π cos(60π t + Câu 10.π6)V .D. e = 60 cos(30t +π3)V .Th c hi n sóng d ng trên dây AB có chi u dài l v i ñ u B c ñ nh, ñ u A dao ñ ng theo phương trình u = a cos 2π ft. G i M là ñi m cách B m t ño n d, bư c sóng là λ , k là các s nguyên. Kh ng ñ nh nào sauñây là sai? A. V trí các nút sóng ñư c xác ñ nh b i công th c d = k.λ2B. V trí các b ng sóng ñư c xác ñ nh b i công th c d = (2k + 1). C. Kho ng cách gi a hai b ng sóng liên ti p là d =λ2λ2.D. Kho ng cách gi a m t nút sóng và m t b ng sóng liên ti p là d =λ4.Câu 11. Ch n phát bi u ñúng khi nói v kh năng phát quang c a m t v t. A. Bư c sóng mà v t có kh năng phát ra l n hơn bư c sóng ánh sáng kích thích chi u t i nó. B. Bư c sóng mà v t có kh năng phát ra nh hơn bư c sóng ánh sáng kích thích chi u t i nó. C. M t v t ñư c chi u sáng b i ánh sáng có bư c sóng nào thì phát ra ánh sáng có bư c sóng ñó. D. M i v t khi ñư c chi u sáng v i ánh sáng có bư c sóng thích h p ñ u phát ra ánh sáng. Câu 12. M t ño n m ch ñi n xoay chi u g m m t t ñi n có dung kháng ZC = 200 và m t cu n dây m c n i ti p. Khi ñ t vào hai ñ u ño n m ch trên m t ñi n áp xoay chi u luôn có bi u th c u = 120 2 cos(100πt + th y ñi n áp gi a hai ñ u cu n dây có giá tr hi u d ng là 120 và s m phaπ3)V thìπ2so v i ñi n áp ñ t vào m ch. Côngsu t tiêu th c a cu n dây là A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W. Câu 13. Nh n xét nào sau ñây v dao ñ ng t t d n là ñúng? A. Có t n s và biên ñ g ...

Tài liệu được xem nhiều: