Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 14
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 196.21 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 14, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 14 www.MATHVN.comÔn thi Đại học Trần Sĩ Tùng Đề số 14I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x − 1Câu I. (2 điểm) Cho hàm số y = (C) x +1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm các điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) là nhỏ nhất.Câu II. (2 điểm) x + y =1 1) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm: . x x + y y = 1 − 3m cos23x.cos2x – cos2x = 0. 2) Giải phương trình: π 2 I = ∫ ( x + sin 2 x) cos xdx .Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: 0Câu IV. (1 điểm) Trên cạnh AD của hình vuông ABCD có độ dài là a, lấy điểm M sao cho AM = x (0 ≤ m ≤ a). Trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại điểm A, lấy điểm S sao cho SA = y (y > 0). Tính thể tích khối chóp S.ABCM theo a, y và x. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCM, biết rằng x2 + y2 = a2. 111 + + = 1 . Chứng minh rằng:Câu V. (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn: xyz 1 1 1 + + ≤1. 2z + y + z x + 2 y + z x + y + 2zII. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a. (2 điểm) x2 y 2 + = 1 . Tìm toạ độ 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm C(2; 0) và elip (E): 4 1 các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 –2x + 2y + 4z – 3 = 0 và x y −1 z x −1 y z hai đường thẳng ∆1 : = = , ∆2 : == . Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu −1 1 −1 1 −1 2 (S), biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng ∆1 và ∆1. 2. Ay + 5.C y = 90 x x Câu VII.a. (1 điểm) Giải hệ phương trình: x 5. Ay − 2.C y = 80 x B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P): y2 = 8x. Giả sử đường thẳng d đi qua tiêu điểm của (P) và cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ tương ứng là x1, x2. Chứng minh: AB = x1 + x2 + 4. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng ∆ có phương trình tham số { x = −1 + 2t ; y = 1 − t ; z = 2t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng ∆ , xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. 1Câu VII.b. Tính đạo hàm f ′(x) của hàm số f ( x ) = ln và giải bất phương trình sau: (3 − x) 3 π 6 t 2 ∫ sin dt π 2 f ( x ) > 0 x+2 Trang 14- www.MATHVN.com ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 14 www.MATHVN.comÔn thi Đại học Trần Sĩ Tùng Đề số 14I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x − 1Câu I. (2 điểm) Cho hàm số y = (C) x +1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm các điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) là nhỏ nhất.Câu II. (2 điểm) x + y =1 1) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm: . x x + y y = 1 − 3m cos23x.cos2x – cos2x = 0. 2) Giải phương trình: π 2 I = ∫ ( x + sin 2 x) cos xdx .Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: 0Câu IV. (1 điểm) Trên cạnh AD của hình vuông ABCD có độ dài là a, lấy điểm M sao cho AM = x (0 ≤ m ≤ a). Trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại điểm A, lấy điểm S sao cho SA = y (y > 0). Tính thể tích khối chóp S.ABCM theo a, y và x. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCM, biết rằng x2 + y2 = a2. 111 + + = 1 . Chứng minh rằng:Câu V. (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn: xyz 1 1 1 + + ≤1. 2z + y + z x + 2 y + z x + y + 2zII. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a. (2 điểm) x2 y 2 + = 1 . Tìm toạ độ 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm C(2; 0) và elip (E): 4 1 các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 –2x + 2y + 4z – 3 = 0 và x y −1 z x −1 y z hai đường thẳng ∆1 : = = , ∆2 : == . Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu −1 1 −1 1 −1 2 (S), biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng ∆1 và ∆1. 2. Ay + 5.C y = 90 x x Câu VII.a. (1 điểm) Giải hệ phương trình: x 5. Ay − 2.C y = 80 x B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P): y2 = 8x. Giả sử đường thẳng d đi qua tiêu điểm của (P) và cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ tương ứng là x1, x2. Chứng minh: AB = x1 + x2 + 4. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng ∆ có phương trình tham số { x = −1 + 2t ; y = 1 − t ; z = 2t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng ∆ , xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. 1Câu VII.b. Tính đạo hàm f ′(x) của hàm số f ( x ) = ln và giải bất phương trình sau: (3 − x) 3 π 6 t 2 ∫ sin dt π 2 f ( x ) > 0 x+2 Trang 14- www.MATHVN.com ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi tốt nghiệp luyện thi đại học toán nâng cao đề thi toán đề thi học sinh giỏi toán chuyênGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 380 0 0
-
7 trang 346 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 332 0 0 -
8 trang 305 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 300 0 0 -
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 271 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 247 0 0 -
8 trang 236 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 235 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 227 0 0