Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 35
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 194.31 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 35, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 35 www.MATHVN.comTrần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học Đề số 35I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x+2Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = (1). 2x + 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho ∆OAB cân tại gốc tọa độ O.Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: cot x + 3 + tan x + 2cot 2 x = 3 . x 2 − 2( x + 1) 3 x + 1 = 2 2 x 2 + 5 x + 2 − 8 x − 5 . 2) Giải phương trình: π cos x − sin x 4Câu III (1 điểm) Tính tích phân : I = ∫ dx . 3 − sin 2 x 0Câu IV (1 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, A′D′. Điểm P thuộc cạnh DD’ sao cho PD′ = 2PD. Chứng tỏ (MNP) vuông góc với (A′AM) và tính thể tích của khối tứ diện A′AMP.Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của (a + b − c)3 (b + c − a )3 (c + a − b)3 P= + + biểu thức: . 3c 3a 3bII. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 1)2 = 25 và điểm M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại A, B phân biệt sao cho MA = 3MB. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và hai x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z +1 đường thẳng ∆1 : == ; ∆2 : = = . Xác định tọa độ điểm −2 1 1 6 2 1 M thuộc đường thẳng ∆1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau.Câu VII.a (1 điểm) Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2 + 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị của biểu thức: A = z1 + z2 . 2 2 B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 3), B(2; –1), C(11; 2). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và chia ∆ABC thành hai phần có tỉ số diện tích bằng 2. y −1 z − 2 x 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho, đường thẳng d : = = và mặt 1 2 1 phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng d′ đi qua điểm M(2; 2; 4), song song với mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng d.Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: log 2 (1 + 3 x ) = log 7 x . www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Trang 35 Hướng dẫn Đề số 35Câu I: 2) OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y = x hoặc y = –x. x 0 1 y 0 1 1 Nghĩa là: f (x0) = 1 1 x 2 y 0 (2x 0 3)2 0 0 1 : y – 1 = –1(x + 1) y = –x (loại); 2 : y – 0 = –1(x + 2) y = –x – 2 (nhận) Câu II: 1) Điều kiện: . sin x cos x 0 x k 2 cos 2 x sin 2 x cos 2 x Ta có: . 2cot 2 x 2 2 cot x tan x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 35 www.MATHVN.comTrần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học Đề số 35I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x+2Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = (1). 2x + 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho ∆OAB cân tại gốc tọa độ O.Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: cot x + 3 + tan x + 2cot 2 x = 3 . x 2 − 2( x + 1) 3 x + 1 = 2 2 x 2 + 5 x + 2 − 8 x − 5 . 2) Giải phương trình: π cos x − sin x 4Câu III (1 điểm) Tính tích phân : I = ∫ dx . 3 − sin 2 x 0Câu IV (1 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, A′D′. Điểm P thuộc cạnh DD’ sao cho PD′ = 2PD. Chứng tỏ (MNP) vuông góc với (A′AM) và tính thể tích của khối tứ diện A′AMP.Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của (a + b − c)3 (b + c − a )3 (c + a − b)3 P= + + biểu thức: . 3c 3a 3bII. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu VI.a. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 1)2 = 25 và điểm M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại A, B phân biệt sao cho MA = 3MB. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và hai x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z +1 đường thẳng ∆1 : == ; ∆2 : = = . Xác định tọa độ điểm −2 1 1 6 2 1 M thuộc đường thẳng ∆1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau.Câu VII.a (1 điểm) Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2 + 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị của biểu thức: A = z1 + z2 . 2 2 B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 3), B(2; –1), C(11; 2). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và chia ∆ABC thành hai phần có tỉ số diện tích bằng 2. y −1 z − 2 x 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho, đường thẳng d : = = và mặt 1 2 1 phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng d′ đi qua điểm M(2; 2; 4), song song với mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng d.Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: log 2 (1 + 3 x ) = log 7 x . www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Trang 35 Hướng dẫn Đề số 35Câu I: 2) OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y = x hoặc y = –x. x 0 1 y 0 1 1 Nghĩa là: f (x0) = 1 1 x 2 y 0 (2x 0 3)2 0 0 1 : y – 1 = –1(x + 1) y = –x (loại); 2 : y – 0 = –1(x + 2) y = –x – 2 (nhận) Câu II: 1) Điều kiện: . sin x cos x 0 x k 2 cos 2 x sin 2 x cos 2 x Ta có: . 2cot 2 x 2 2 cot x tan x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi tốt nghiệp luyện thi đại học toán nâng cao đề thi toán đề thi học sinh giỏi toán chuyênTài liệu liên quan:
-
8 trang 400 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 368 0 0 -
7 trang 354 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 313 0 0 -
8 trang 309 0 0
-
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 273 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 266 0 0 -
8 trang 253 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 247 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 239 0 0