Đề thi thử đại học Nguyễn Thái Học số 2
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 171.07 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Đề thi thử đại học Nguyễn Thái Học số 2" nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập trắc nghiệm môn hóa học và đặc biệt khi giải những bài tập cần phải tính toán một cách nhanh nhất, thuận lợi nhất đồng thời đáp ứng cho kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng. Chúc các bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học Nguyễn Thái Học số 2BOÄ ÑEÀ THI THÖÛ ÑAÏI HOÏC - Naêm hoïc 2008-2009 : Tröôøng THPT Nguyeãn Thaùi HoïcGV: Nguyeãn Thanh Haûi – ÑEÀ THI THÖÛ ÑAÏI HOÏC – MOÂN HOÙA - ÑEÀ SOÁ 2. Thôøi gian laøm baøi 90 phuùt. Cho bi t kh i lư ng nguyên t (theo đvC) c a các nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, I = 127, Cd = 112, Pb=207.I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH: [ 40 caâu: töø caâu 1 ñeán caâu 40 ].Câu 1. X là m t nguyên t thu c chu kì 4, và có 1 electron l p v ngoài cùng. (1). X có th là m t nguyên t thu c nhóm chính. (2). X có th là m t nguyên t thu c nhóm ph . (3). X có th là m t kim lo i không tác d ng đư c v i axit sunfuric loãng. (4). X có th là m t kim lo i có s electron đ c thân nhi u hơn 1. Có bao nhiêu nh n đ nh đúng trong các nh n đ nh cho trên. A. 1 nh n đ nh. B. 2 nh n đ nh. C. 3 nh n đ nh. D. 4 nh n đ nh.Câu 2. Thöù töï giaûm daàn cuûa baùn kính nguyeân töû vaø ion naøo sau ñaây ñuùng: A. Ne> Na+>Mg2+. B. Na+>Ne> Mg2+. C. Na+> Mg2+>Ne. D. Mg2+>.Ne> Na+.Câu 3. Cho các ph n ng hóa h c sau đây: có bao nhiêu phương trình ph n ng không thu c ph n ng oxi hóa kh . to (1). Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. (5). 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. → → (2). CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. → (6). 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. → dpdd (3). P2O5 + H2O 2H3PO4. → (7). 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2. → to (4). 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. → (8). Na2SO3 + H2SO4 đ c, nóng → Na2SO4 + SO2 + H2O. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 4. Khi nhi t đ tăng lên 10oC, v n t c c a ph n ng tăng lên 2 l n. V y đ t c đ c a ph n ng đang th c hi n 20oC tăng lên 32 l n thì ph i tăng nhi t đ c a ph n ng lên bao nhiêu đ ? A. 1200 B. 70o C. 80o D. 60o. 2− 2− −Câu 5. Trong 3 dung d ch có các lo i ion sau: Ba2+, Mg2+, Na+, SO 4 , CO 3 , NO 3 . M i dung d ch ch ch a m t lo ianion và m t lo i cation. Cho bi t đó là 3 dung d ch nào? A. Ba(NO3)2, MgCO3, Na2SO4 B. BaCO3, MgSO4, NaNO3 C. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3 D. BaSO4, Mg(NO3)2, Na2CO3Câu 6.Mét dung dÞch X cã chøa Ca2+ a mol ; Mg2+ b mol ; NO3- 0,3 mol v Cl- 0,1 mol. ThÓ tÝch dung dÞch Na2CO3 1M cÇn cho v o dung dÞch X ®Ó lo¹i bá hÕt ion Ca2+ v ion Mg2+ l A. 300 ml B. 200ml C. 100 ml D. 400 mlCâu 7. Cho các phương trình ph n ng hóa h c sau đây: to to (A) + O2 (B) + H2O. → (C) + O2 ( B.) → (A) + (B) (C) → Bi t (B) là m t ch t khí là m t trong các khí gây nên hi n tư ng mưa axit. Ch n nh n đ nh đúng: A. (A) v a có tính oxi hóa, v a có tính kh . B. (A) có kh năng hòa tan vào nư c. C. (C) có th ph n ng đư c v i dung d ch HCl. D. (B) ch có tính oxi hóa.Câu 8. Dãy các ch t nào sau đây đ u ph n ng đư c v i dung d ch NH3 ? A. CuSO4, Be(OH)2, Al(OH)3 B. khí clo, khí oxi, AgCl C. khí sunfurơ, Mg(OH)2, Zn(OH)2 D. Cu(OH)2, dung d ch HCOOH, dung d ch BaCl2Câu 9. Ti n hành hai thí nghi m sau: - Thí nghi m 1: Cho m gam b t Fe (dư) vào V1 lít dung d ch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghi m 2: Cho m gam b t Fe (dư) vào V2 lít dung d ch AgNO3 1M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i lư ng ch t r n thu đư c hai thí nghi m đ u b ng nhau. Giá tr c a V1 so v i V2 là A. V1 = V2. B. V2 = 10V1. C. V1 = 10V2. D. V1 = 2V2.Câu 10. Cho h n h p có a mol Zn tác d ng v i dung d ch ch a b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. K t thúc ph n ngthu đư c dung d ch X và ch t r n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học Nguyễn Thái Học số 2BOÄ ÑEÀ THI THÖÛ ÑAÏI HOÏC - Naêm hoïc 2008-2009 : Tröôøng THPT Nguyeãn Thaùi HoïcGV: Nguyeãn Thanh Haûi – ÑEÀ THI THÖÛ ÑAÏI HOÏC – MOÂN HOÙA - ÑEÀ SOÁ 2. Thôøi gian laøm baøi 90 phuùt. Cho bi t kh i lư ng nguyên t (theo đvC) c a các nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, I = 127, Cd = 112, Pb=207.I. PHAÀN CHUNG CHO TAÁT CAÛ THÍ SINH: [ 40 caâu: töø caâu 1 ñeán caâu 40 ].Câu 1. X là m t nguyên t thu c chu kì 4, và có 1 electron l p v ngoài cùng. (1). X có th là m t nguyên t thu c nhóm chính. (2). X có th là m t nguyên t thu c nhóm ph . (3). X có th là m t kim lo i không tác d ng đư c v i axit sunfuric loãng. (4). X có th là m t kim lo i có s electron đ c thân nhi u hơn 1. Có bao nhiêu nh n đ nh đúng trong các nh n đ nh cho trên. A. 1 nh n đ nh. B. 2 nh n đ nh. C. 3 nh n đ nh. D. 4 nh n đ nh.Câu 2. Thöù töï giaûm daàn cuûa baùn kính nguyeân töû vaø ion naøo sau ñaây ñuùng: A. Ne> Na+>Mg2+. B. Na+>Ne> Mg2+. C. Na+> Mg2+>Ne. D. Mg2+>.Ne> Na+.Câu 3. Cho các ph n ng hóa h c sau đây: có bao nhiêu phương trình ph n ng không thu c ph n ng oxi hóa kh . to (1). Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. (5). 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. → → (2). CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. → (6). 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. → dpdd (3). P2O5 + H2O 2H3PO4. → (7). 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2. → to (4). 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. → (8). Na2SO3 + H2SO4 đ c, nóng → Na2SO4 + SO2 + H2O. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 4. Khi nhi t đ tăng lên 10oC, v n t c c a ph n ng tăng lên 2 l n. V y đ t c đ c a ph n ng đang th c hi n 20oC tăng lên 32 l n thì ph i tăng nhi t đ c a ph n ng lên bao nhiêu đ ? A. 1200 B. 70o C. 80o D. 60o. 2− 2− −Câu 5. Trong 3 dung d ch có các lo i ion sau: Ba2+, Mg2+, Na+, SO 4 , CO 3 , NO 3 . M i dung d ch ch ch a m t lo ianion và m t lo i cation. Cho bi t đó là 3 dung d ch nào? A. Ba(NO3)2, MgCO3, Na2SO4 B. BaCO3, MgSO4, NaNO3 C. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3 D. BaSO4, Mg(NO3)2, Na2CO3Câu 6.Mét dung dÞch X cã chøa Ca2+ a mol ; Mg2+ b mol ; NO3- 0,3 mol v Cl- 0,1 mol. ThÓ tÝch dung dÞch Na2CO3 1M cÇn cho v o dung dÞch X ®Ó lo¹i bá hÕt ion Ca2+ v ion Mg2+ l A. 300 ml B. 200ml C. 100 ml D. 400 mlCâu 7. Cho các phương trình ph n ng hóa h c sau đây: to to (A) + O2 (B) + H2O. → (C) + O2 ( B.) → (A) + (B) (C) → Bi t (B) là m t ch t khí là m t trong các khí gây nên hi n tư ng mưa axit. Ch n nh n đ nh đúng: A. (A) v a có tính oxi hóa, v a có tính kh . B. (A) có kh năng hòa tan vào nư c. C. (C) có th ph n ng đư c v i dung d ch HCl. D. (B) ch có tính oxi hóa.Câu 8. Dãy các ch t nào sau đây đ u ph n ng đư c v i dung d ch NH3 ? A. CuSO4, Be(OH)2, Al(OH)3 B. khí clo, khí oxi, AgCl C. khí sunfurơ, Mg(OH)2, Zn(OH)2 D. Cu(OH)2, dung d ch HCOOH, dung d ch BaCl2Câu 9. Ti n hành hai thí nghi m sau: - Thí nghi m 1: Cho m gam b t Fe (dư) vào V1 lít dung d ch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghi m 2: Cho m gam b t Fe (dư) vào V2 lít dung d ch AgNO3 1M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i lư ng ch t r n thu đư c hai thí nghi m đ u b ng nhau. Giá tr c a V1 so v i V2 là A. V1 = V2. B. V2 = 10V1. C. V1 = 10V2. D. V1 = 2V2.Câu 10. Cho h n h p có a mol Zn tác d ng v i dung d ch ch a b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. K t thúc ph n ngthu đư c dung d ch X và ch t r n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử hóa hóa nâng cao hóa chuyên luyện thi đại học ôn thi tốt nghiệp trắc nghiệm hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
14 trang 121 0 0
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 102 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 53 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 43 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 38 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_07
8 trang 38 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_02
10 trang 37 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 37 0 0