ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - SINH HỌC LẦN 3 NĂM HỌC: 2009 - 2010
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 74.50 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi của Đại học Y Thái Bình gồm có 4 trang. Thời gian làm bài 90 phút, dành cho các bạn học sinh thi khối B củng cố kiến thức môn Sinh học, chuẩn bị tốt cho kỳ thi đại học. Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - SINH HỌC LẦN 3 NĂM HỌC: 2009 - 2010 Ths. ĐỖ THANH TUÂN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - SINH HỌC LẦN 3 ( ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH) NĂM HỌC: 2009 - 2010 ( Thời gian làm bài 90 phút ) ( Đề thi có 4 trang )Họ và tên thí sinh : ........................................................................................................ Lớp: 12 .......................I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên mARN là GXA, bộ ba đối mã tương ứng bộ ba đó trên tARN là: A. 5’XGT 3’ B. 5’XGU 3’ C. 5’UGX 3’ D. 5’TGX3’Câu 2: Nếu các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDdEeFf x AabbCcddEeff có th ể sinh ra đ ờicon có số loại tổ hợp đồng hợp tử về 6 cặp gen là: A. 2. B. 4. C. 8. D. 1.Câu3: Trong quá trình nhân đôI của AND, en zim AND polymeraza di chuyển: A. Theo chiều 5’ -3’ và cùng chiều với mạch khuôn B. Theo chiều 3’ – 5’ và ngựoc chiều với mạch khuôn C. Theo chiều 5’ -3’ và ngược chiều với mạch mã khuôn D. Ngẫu nhiênCâu 4: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng A. Ngà voi và sừng tê giác B. Cánh rơi và tay người C. Vòi voi và vòi bạch tuộc D. Đuôi cá mập và đuôi cá voiCâu 5: Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết gen hoàn toàn là A. đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng. B. đảm bảo sự DT ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời nhóm tính trạng có giá trị. C. để xác định số nhóm gen liên kết. D. dễ xác định số nhóm gen liên kết của loài.Câu 6: Điểm giống nhau cơ bản trong phương pháp lai tế bào và kĩ thuật cấy gen là: A. Đều tạo được ưu thế lai tốt hơn các phương pháp lai hữu tính. B. Sản xuất được 1 lượng lớn sản phẩm trong thời gian ngắn. C. Có thể tái tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài tương đối xa nhau trong bậc thang phân lo ại. D. Hạn chế được hiện tượng thoái hóa giống trong trường hợp lai hữu tính.Câu 7: Trong kĩ thuật chuyển gen vectơ thường dùng là A.Virut hoặc Plasmit. B. VK E.coli hay nấm men. C. Plasmit hoặc VK E.coli. D. Thể ăn khuẩn ho ặcVK.Câu 8: Gen A có 4800 liên kết hiđrô có G = 2A đột biến thành gen a có 4801 liên k ết nh ưng chi ều dài không đ ổivậy gen a có số Nu mỗi loại là : A. A = T = 602; G =X = 1198. B. A = T = 600; G = X = 1200. C. A = T = 599; G = X = 1201. D. A = T = 598; G = X = 1202.Câu 9: ở người: Gen mắt nâu N trội hoàn toàn so vơi gen m ắt xanh n n ằm trên NST th ường, b ệnh mù màu do genlặn m nằm trên NST X quy định. Bố và m ẹ đều m ắt nâu, không b ị b ệnh sinh 1 con gái m ắt xanh, không b ị b ệnh và1 con trai mắt nâu, mù màu. Bố mẹ có kiểu gen là: A. Nn XMXm x NN XmY. B. Nn XM Xm x Nn XM Y. C. NN XM XM x NN Xm Y. D. Nn XM XM x Nn XM Y.Câu 10: Có 4 dòng ruồi giấm khác nhau với các đoạn ở NST số 2 là: (1): A B F E D C G H I K. (2): A B C D E F G H I K. (3): A B F E H G I D C K. (4): A B F E H G C D I K. Nếu dòng 3 là dạng gốc sinh ra các dạng kia do đột biến đảo đoạn NST, thì cơ chế hình thành các dạng đó là: A. (2) -> (1) -> (4) -> (3). B. (3) -> (4) -> (1) -> (2). C. (3) -> (2) -> (1) -> (4). D. (1) -> (2) -> (3) -> (4).Câu 11: Quy luật phân li độc lập của Menđen thực chất nói về: A. Sự phân li độc lập của các tính trạng. B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9: 3 : 3 :1 C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh . D. S ự phân li đ ộc l ập c ủa các alen trong quá trình gi ảmphân.Câu 12: Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới. A. Tính phổ biến. B. Tính liên tục. C. Tính đặc hiệu. D. Tính thoái hóa.Câu 13: Một cặp bố mẹ sinh ba người con 1 có nhóm máu AB, 1 có nhóm máu B, 1 có nhóm máu O. Xác su ất đ ểcặp bố mẹ trên sinh 3 người con đều nhóm máu O là A. 3,125%. B. 1,5625%. C. 9,375%. D. 0%.Câu 14: Vai trò của di truyền y học tư vấn đối với xã hội là A. phát hiện được một số bệnh DT ở người. B. phân tích NST, phân tích ADN để chẩn đoán bệnh DT. C. giảm bớt được gánh nặng DT cho gia đình và xã hội vì những trẻ tật nguyền. D. tránh và hạn chế tác hại của tác nhân gây ĐB đối với bản thân.Câu 15: Muốn tìm hiểu mức phản ứng của kiểu gen ở giống vật nuôi, ta cần tạo các KG khác nhau A. nuôi ở điều kiện thí nghiệm như nhau. B. nuôi ở điều kiện MT hoàn toàn khácnhau. C. nuôi ở điều kiện chỉ khác nhân tố thí nghiệm. D. nuôi ở điều kiện chỉ khác nhân tố thí nghiệm.Câu 16: Chu trình dinh dưỡng trong quần xã cho biết A. Mức đọ gần gũi giữa các ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - SINH HỌC LẦN 3 NĂM HỌC: 2009 - 2010 Ths. ĐỖ THANH TUÂN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - SINH HỌC LẦN 3 ( ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH) NĂM HỌC: 2009 - 2010 ( Thời gian làm bài 90 phút ) ( Đề thi có 4 trang )Họ và tên thí sinh : ........................................................................................................ Lớp: 12 .......................I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên mARN là GXA, bộ ba đối mã tương ứng bộ ba đó trên tARN là: A. 5’XGT 3’ B. 5’XGU 3’ C. 5’UGX 3’ D. 5’TGX3’Câu 2: Nếu các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDdEeFf x AabbCcddEeff có th ể sinh ra đ ờicon có số loại tổ hợp đồng hợp tử về 6 cặp gen là: A. 2. B. 4. C. 8. D. 1.Câu3: Trong quá trình nhân đôI của AND, en zim AND polymeraza di chuyển: A. Theo chiều 5’ -3’ và cùng chiều với mạch khuôn B. Theo chiều 3’ – 5’ và ngựoc chiều với mạch khuôn C. Theo chiều 5’ -3’ và ngược chiều với mạch mã khuôn D. Ngẫu nhiênCâu 4: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng A. Ngà voi và sừng tê giác B. Cánh rơi và tay người C. Vòi voi và vòi bạch tuộc D. Đuôi cá mập và đuôi cá voiCâu 5: Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết gen hoàn toàn là A. đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng. B. đảm bảo sự DT ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời nhóm tính trạng có giá trị. C. để xác định số nhóm gen liên kết. D. dễ xác định số nhóm gen liên kết của loài.Câu 6: Điểm giống nhau cơ bản trong phương pháp lai tế bào và kĩ thuật cấy gen là: A. Đều tạo được ưu thế lai tốt hơn các phương pháp lai hữu tính. B. Sản xuất được 1 lượng lớn sản phẩm trong thời gian ngắn. C. Có thể tái tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài tương đối xa nhau trong bậc thang phân lo ại. D. Hạn chế được hiện tượng thoái hóa giống trong trường hợp lai hữu tính.Câu 7: Trong kĩ thuật chuyển gen vectơ thường dùng là A.Virut hoặc Plasmit. B. VK E.coli hay nấm men. C. Plasmit hoặc VK E.coli. D. Thể ăn khuẩn ho ặcVK.Câu 8: Gen A có 4800 liên kết hiđrô có G = 2A đột biến thành gen a có 4801 liên k ết nh ưng chi ều dài không đ ổivậy gen a có số Nu mỗi loại là : A. A = T = 602; G =X = 1198. B. A = T = 600; G = X = 1200. C. A = T = 599; G = X = 1201. D. A = T = 598; G = X = 1202.Câu 9: ở người: Gen mắt nâu N trội hoàn toàn so vơi gen m ắt xanh n n ằm trên NST th ường, b ệnh mù màu do genlặn m nằm trên NST X quy định. Bố và m ẹ đều m ắt nâu, không b ị b ệnh sinh 1 con gái m ắt xanh, không b ị b ệnh và1 con trai mắt nâu, mù màu. Bố mẹ có kiểu gen là: A. Nn XMXm x NN XmY. B. Nn XM Xm x Nn XM Y. C. NN XM XM x NN Xm Y. D. Nn XM XM x Nn XM Y.Câu 10: Có 4 dòng ruồi giấm khác nhau với các đoạn ở NST số 2 là: (1): A B F E D C G H I K. (2): A B C D E F G H I K. (3): A B F E H G I D C K. (4): A B F E H G C D I K. Nếu dòng 3 là dạng gốc sinh ra các dạng kia do đột biến đảo đoạn NST, thì cơ chế hình thành các dạng đó là: A. (2) -> (1) -> (4) -> (3). B. (3) -> (4) -> (1) -> (2). C. (3) -> (2) -> (1) -> (4). D. (1) -> (2) -> (3) -> (4).Câu 11: Quy luật phân li độc lập của Menđen thực chất nói về: A. Sự phân li độc lập của các tính trạng. B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9: 3 : 3 :1 C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh . D. S ự phân li đ ộc l ập c ủa các alen trong quá trình gi ảmphân.Câu 12: Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới. A. Tính phổ biến. B. Tính liên tục. C. Tính đặc hiệu. D. Tính thoái hóa.Câu 13: Một cặp bố mẹ sinh ba người con 1 có nhóm máu AB, 1 có nhóm máu B, 1 có nhóm máu O. Xác su ất đ ểcặp bố mẹ trên sinh 3 người con đều nhóm máu O là A. 3,125%. B. 1,5625%. C. 9,375%. D. 0%.Câu 14: Vai trò của di truyền y học tư vấn đối với xã hội là A. phát hiện được một số bệnh DT ở người. B. phân tích NST, phân tích ADN để chẩn đoán bệnh DT. C. giảm bớt được gánh nặng DT cho gia đình và xã hội vì những trẻ tật nguyền. D. tránh và hạn chế tác hại của tác nhân gây ĐB đối với bản thân.Câu 15: Muốn tìm hiểu mức phản ứng của kiểu gen ở giống vật nuôi, ta cần tạo các KG khác nhau A. nuôi ở điều kiện thí nghiệm như nhau. B. nuôi ở điều kiện MT hoàn toàn khácnhau. C. nuôi ở điều kiện chỉ khác nhân tố thí nghiệm. D. nuôi ở điều kiện chỉ khác nhân tố thí nghiệm.Câu 16: Chu trình dinh dưỡng trong quần xã cho biết A. Mức đọ gần gũi giữa các ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi đại học môn sinh ôn thi sinh 12 bài tập trắc nghiệm sinh tài liệu luyện thi môn sinh đề thi sinh năm 2010Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử ĐH lần II năm 2012-2013 môn sinh (mã đề 628) - Trường THPT Ngô Gia Tự
9 trang 25 0 0 -
Đề thi thử đại học năm 2010 - Môn SINH HỌC
7 trang 18 0 0 -
ĐỀ THI THƯ ̉ ĐAỊ HOC̣ LÂǸ THƯ ́ HAI NĂM HOC̣ 2009 - 2010 MÔN: SINH HOC
6 trang 17 0 0 -
LOÀI VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI - Ôn tập trắc nghiệm sinh 12
8 trang 17 0 0 -
47 trang 16 0 0
-
1300 Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học 12
133 trang 15 0 0 -
Ngân hàng trắc nghiệm Sinh 12_Học kỳ 1
13 trang 15 0 0 -
Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi - Trắc nghiệm sinh 12
5 trang 15 0 0 -
Sự di truyền liên kết với giới tính - Trắc nghiệm sinh 12
8 trang 15 0 0 -
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LÂǸ 2 NĂM 2011-2012 - Sinh hoc; Khôi B
11 trang 15 0 0