Danh mục

Đề thi thử ĐH, CĐ - Môn Hóa

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 86.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử đh, cđ - môn hóa, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH, CĐ - Môn Hóa Đề 01 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)Câu 1. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 16O, 17O, 18O; cacbon có hai đồng vị 12C, 13C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phântử khí cacbonic tạo thành từ các đồng vị trên? A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.Câu 2. Tổng số electron thuôc cac phân lơp p trong nguyên tử của nguyên tố X là 15. Số điện tích hạt nhân của X bằng ̣ ́ A. 23. B. 29. C. 35. D. 33.Câu 3. Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z = 13). Thứ tự giảm dần bánkính hạt là: A. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. B. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F - C. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al.Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở 2 phân lơp ngoài cùng là 3d24s2. Vị trí trong bảng tuần hoàncủa X là: A. chu kì 4, phân nhóm chính nhóm IV. B. chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm IV. C. chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II. D. chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II.Câu 5. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) tác dụng vơi dd HNO 3 loãng. Sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất), còn lại 4,6 gam kim loại không tan và dd X. Muối cótrong dung dịch X là A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.Câu 6. Cho 5 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch chứa 1,600 gam kali bromua. Sau phản ứng làm bay hơidung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắn khan. Phần trăm về khối lượng của clo trong mâu brom đem phản ứng là ̃ A. 5,1%. B. 6,1%. C. 7,1%. D. 8,1%.Câu 7. Khi đun nóng muối kali clorat, không có xúc tác, muối này bị phân huỷ đồng thời theo hai hương (a) KClO3 → KCl + O2 và (b) KClO3 → KClO4 + KClBiết rằng phân huỷ hoàn toàn 7,35 gam KClO3 thu được 3,35 gam KCl. Phần trăm kali clorat bị phân huỷ theo (a) và (b)tương ứng là A. 66,67% và 33,33%. B. 33,33% và 66,67%. C. 55,55% và 44,45%. D. 44,45% và 55,55% .Câu 8. Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán. Saumột thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và hàm lượng của clođã giảm xuống còn 20% so vơi lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầuvà trong hỗn hợp sau phản ứng lần lượt bằng A. 66,25% và 18,75%. B. 81,25% và 66,25%. C. 66,25% và 30,75% D. 88,25% và 30,75%.Câu 9. Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm vàodung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X là A. NaClO4. B. NaClO3. C. NaClO2. D. NaClO.Câu 10. Phản ứng giữa HNO3 vơi Fe3O4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) có tổng hệ số trong phương trình hoáhọc là 20 thì khí X là A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.Câu 11. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là A. Na2HPO4. B. NaH2PO4. C. Na2HPO4 và NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4.Câu 12. Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dd ZnCl2. Hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa lục nhạt, không tan. B. có kết tủa trắng không tan. C. có kết tủa xanh lam, không tan. D. có kết tủa trắng, sau đó tan ra.Câu 13. Ankan X tác dụng vơi clo (askt) tạo ra dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% về khối lượng. X có côngthức phân tử là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.Câu 14. Biết m gam một anken Y phản ứng được vơi tối đa 20m/7 gam Br2. Công thức phân tử của Y là A.C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.Câu 15. Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tác dụng vơi nươc brom (dư) thu được3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử (h = 100%). Công thức phân tử của X là A. C7H8O. B. C8H10O. C. C9H12O. D. C10H14O.Câu 16. Amin đơn chức X chứa 15,05% khối lượng nitơ. Tên X là A. metylamin. B. etylamin. C. pentylamin. D. phenylamin.Câu 17. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH 3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4) (CH3)2NH, (5)C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2. A. 6, 3, 1, 2, 5, 4. B. 3, 6, 1, 2, 4, 5. C. 4, 5, 2, 3, 1, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.Câu 18. Tách nươc từ rượu (CH3)2CHCH(OH)CH3 trong điều kiện thích hợp thu được anken.Sản phẩm chính là A. 2-metylbuten-1. B. 2-metylbuten-2. C. 3-metylbuten-1. D. penten-2.Câu 19. Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C4H8. Khi phản ứng vơi brom, từ X thu được một dẫn xuất1,2-đibrom-2-metylpropan; từ Y thu được hai dẫn xuất 1,3-đibrombutan và 1,3-đibrom-2-metylpropan. Tên gọi của X vàY tương ứng là A. 2-metylpropen và buten ...

Tài liệu được xem nhiều: