Danh mục

Đề thi thử ĐH lần 1 Vật lí (2012-2013) - THPT Gia Viễn A - Mã đề 132

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 245.28 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lí năm 2012-2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình trường THPT Gia Viễn A sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH lần 1 Vật lí (2012-2013) - THPT Gia Viễn A - Mã đề 132 www.DeThiThuDaiHoc.com SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:.....................................................................Lớp: .............................Câu 1: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C thay đổi được trong mạch điện xoay chiềucó điện áp u  U 0 .cost (V). Ban đầu dung kháng ZC , tổng trở cuộn dây Z Lr và tổng trở Z toàn mạch bằngnhau và đều bằng 100  . Tăng điện dung thêm một lượng C  0,125.103 /  ( F ) thì tần số dao động riêngcủa mạch này khi đó là 80 ( rad / s ) . Tần số  của nguồn điện xoay chiều bằng: A. 80 (rad / s ) . B. 100 (rad / s). C. 40rad / s D. 50 ( rad / s ).Câu 2: Biên độ của dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào A. lực cản của môi trường tác dụng lên vật. B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật. C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật. D. tần số của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật.Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u  U 0 .cost. Cho biết U 1UR  và C  . Hệ thức đúng liên hệ giữa các đại lượng R, L ,  là: 2 2 2 L 2 L L A. R  B. R  .L C. R   L 3 D. R  3 3Câu 4: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V . Tại thời điểmđiện tích trên tụ có giá trị q  6.109 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i  3 3 mA . Biết cuộn dây cóđộ tự cảm 4mH . Tần số góc của mạch là A. 5.104 rad/s. B. 25.104 rad/s. C. 25.105 rad/s. D. 5.105 rad/s.Câu 5: Cho con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos( t   ). Quãng đường lớn nhấtvật đi được trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ là: 3 A. A B. A C. A 2 D. A 3 2Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc  0  100 . Tốc độ lớn nhất của quả nặng trong quátrình dao động là: A.  0 2gl B. 2 0 gl C.  0 gl D.  0 3glCâu 7: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn nàydao động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40  t (mm) và u2 = 5cos(40  t+  ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trênđoạn thẳng S1S2 là: A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 8: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. C. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấpthụ. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. www.DeThiThuDaiHoc.com Trang 1/6 - Mã đề thi 132 www.DeThiThuDaiHoc.comCâu 9: Mạng điện ba pha hình sao có điện áp pha U p  220V có ba tải tiêu thụ mắc vào mạch theo kiểu hìnhsao. Ba tải là 3 điện trở thuần có giá trị lần lượt là R1  R2  2 R3  220 . Cường độ hiệu dụng của dòng điệntrong dây trung hòa là: A. 3 A. B. 2A. C. 1A. D. 0.Câu 10: Con lắc đơn được treo ở trần ô tô. Khi ô tô đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T.Khi ô tô chuyển động với gia tốc có độ lớn a = g/2 thì con lắc dao động với chu kỳ bằng: A. T/2 B. T 3 C. T/ 2 D. 0,946TCâu 11: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của conlắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là A.  6%. B.  3%. C.  94%. D.  9%.Câu 12: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T =2s, lấy  2  10 . Tại thời điểm ban đầu t ...

Tài liệu được xem nhiều: