Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Trần Phú lần 1 (2010-2011) đề 236
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 145.36 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Trần Phú lần 1 (2010-2011) đề 236 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Trần Phú lần 1 (2010-2011) đề 236SỞ GD-ĐT THANH HÓA KỲ THI THỬ ĐẠI HỌCTRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010-2011 - LẦN I( THÁNG 2/2011) ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đềHọ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . .................... Mã đề: 236Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32;Cl= 35,5; Br= 80; Li= 7; Na= 23; K= 39; Rb= 85,5; Cs= 133; Be= 9; Mg= 24; Ca= 40; Sr= 88;Ba= 137; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Au= 197; Mn= 55; Ni= 59; Cr= 52;Ga=70; Ge= 73; He= 4.Số Avogađro= 6,02.1023I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1. Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na2S; H2S; H2SO4( loãng);H2SO4( đặc); CH3NH2; Na[Al(OH)4]; AgNO3; Na2 CO3; Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóahọc là: A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 o Câu 2. Cân bằng : 2SO2(k) + O2(k) ↔ 2SO3(k) được thực hiện ở 450 C, với xúc tác V2O5.Phát biểu sai khi nói về cân bằng trên là: A. Khi tăng nồng độ SO3 thì hằng số cân bằng KC tăng B. Khi lấy chất xúc tác V2O5 ra khỏi hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứngnghịch đều giảm C. Khi giảm thể tích của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp khí đối vơí hiđro tăng D. Khi thêm khí heli vào hệ sẽ làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận Câu 3. Hỗn hợp A gồm C2H2, C3H6 và C4H10( số mol C2H2 bằng số mol C4H10). Sản phẩm thuđược do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứngkhối lượng dung dịch giảm 27 gam. Gía trị của m là: A. 2,48 B. 1,92 C. 2,80 D. 2,28 Câu 4. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với Cl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắnX. Hòa tan hoàn toàn X vào nước thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 67,8 gammuối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong X là: A. 95,87% và 4,13% B. 66,67% và 33,33% C. 37,17% và 62,83% D. 71,90% và28,10% Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn a gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm sục qua 200 ml dung dịch NaOHbM thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịchCaCl2 dư thấy xuất hiện c gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước vôi trong dưthấy xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c. Mối quan hệ giữa a và b là: A. b > 6,4a B. a < 6,4b < 2a C. b > 6,4a hoặc b < 3,2a D. a < 3,2b <2a Câu 6. Xà phòng hóa hòan toàn 16,4 gam hỗn hợp hai este đơn chức cần 250 ml dung dịchNaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp vàmột muối duy nhất. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai este trong hỗn hợp là: A. 60% và 40% B. 54,878% và 45,122% C. 51,064% và 48,936% D. 67,683%và 32,317% Câu 7. Cho các tinh thể sau: nước đá, nước đá khô, than chì, muối ăn, silic, iot, photpho trắng,đường kính, glyxin, sắt, thạch anh, lưu huỳnh tà phương, axit photphoric. Số tinh thể thuộc loạitinh thể nguyên tử và thuộc loại tinh thể phân tử lần lượt là: A. 3 và 7 B. 4 và 6 C. 2 và 9 D. 3 và 9 Câu 8. Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối vô cơ MCln là 66,355%. Phátbiểu sai là: A. MCln thuộc loại hợp chất ion B. Cho 0,2 mol MCln tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,2 mol kết tủa C. Dung dịch MCln có thể làm quỳ tím hóa đỏ D. Trong MCln tồn tại liên kết cho nhận Câu 9. Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro (0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđrobằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Gía trị của a là: A. 0,25 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,65 Câu 10. Cho propan-1,2,3- triol tác dụng với hỗn hợp gồm: axit panmitic, axit stearic và axitoleic ( với xúc tác H+). Số triglixerit tối đa có thể tạo thành là: A. 27 B. 12 C. 9 D. 18 Câu 11. Hỗn hợp G gồm glyxin và axit glutamic. Cho 3,69 gam hỗn hợp G vào 100 ml dungdịch HCl 0,5M được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glyxin và axit glutamic trong hỗn hợp G lần lượtlà: A. 30,49% và 69,51% B. 40,65% và 59,35% C. 60,17% và 39,83% D. 20,33% và79,67% Câu 12. Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thấy tạo thành 0,15 mol một sản phẩmkhử duy nhất. Số nguyên tử có số oxi hóa giảm trong quá trình trên là: A. 9,03.1022 B. 1,806.1023 hoặc 0,903.1023 22 C. 1,806.10 D. 1,806.1023 Câu 13. Thủy phân 5,13 gam mantozơ với hiệu suất a%, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%) đối với dung dịch sau phản ứng thu được 4,374 gam Ag. Gía trị của a là: A. 35 B. 67,5 C. 30 D. 65,7 Câu 14. Nhiệt phân hoàn toàn 66,75 gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và NaNO3 trong bình kínkhông chứa không khí, khí tạo ra được hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được dung dịch chỉ chứamột chất tan. Thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp rắn sau phản ứnglà: A. 82,26% và 17,74% B. 69,87% và 30,13% C. 67,92% và 32,08% D. 80,9% ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Trần Phú lần 1 (2010-2011) đề 236SỞ GD-ĐT THANH HÓA KỲ THI THỬ ĐẠI HỌCTRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010-2011 - LẦN I( THÁNG 2/2011) ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đềHọ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . .................... Mã đề: 236Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32;Cl= 35,5; Br= 80; Li= 7; Na= 23; K= 39; Rb= 85,5; Cs= 133; Be= 9; Mg= 24; Ca= 40; Sr= 88;Ba= 137; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Au= 197; Mn= 55; Ni= 59; Cr= 52;Ga=70; Ge= 73; He= 4.Số Avogađro= 6,02.1023I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1. Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na2S; H2S; H2SO4( loãng);H2SO4( đặc); CH3NH2; Na[Al(OH)4]; AgNO3; Na2 CO3; Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóahọc là: A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 o Câu 2. Cân bằng : 2SO2(k) + O2(k) ↔ 2SO3(k) được thực hiện ở 450 C, với xúc tác V2O5.Phát biểu sai khi nói về cân bằng trên là: A. Khi tăng nồng độ SO3 thì hằng số cân bằng KC tăng B. Khi lấy chất xúc tác V2O5 ra khỏi hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứngnghịch đều giảm C. Khi giảm thể tích của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp khí đối vơí hiđro tăng D. Khi thêm khí heli vào hệ sẽ làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận Câu 3. Hỗn hợp A gồm C2H2, C3H6 và C4H10( số mol C2H2 bằng số mol C4H10). Sản phẩm thuđược do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứngkhối lượng dung dịch giảm 27 gam. Gía trị của m là: A. 2,48 B. 1,92 C. 2,80 D. 2,28 Câu 4. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với Cl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắnX. Hòa tan hoàn toàn X vào nước thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 67,8 gammuối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong X là: A. 95,87% và 4,13% B. 66,67% và 33,33% C. 37,17% và 62,83% D. 71,90% và28,10% Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn a gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm sục qua 200 ml dung dịch NaOHbM thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịchCaCl2 dư thấy xuất hiện c gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước vôi trong dưthấy xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c. Mối quan hệ giữa a và b là: A. b > 6,4a B. a < 6,4b < 2a C. b > 6,4a hoặc b < 3,2a D. a < 3,2b <2a Câu 6. Xà phòng hóa hòan toàn 16,4 gam hỗn hợp hai este đơn chức cần 250 ml dung dịchNaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp vàmột muối duy nhất. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai este trong hỗn hợp là: A. 60% và 40% B. 54,878% và 45,122% C. 51,064% và 48,936% D. 67,683%và 32,317% Câu 7. Cho các tinh thể sau: nước đá, nước đá khô, than chì, muối ăn, silic, iot, photpho trắng,đường kính, glyxin, sắt, thạch anh, lưu huỳnh tà phương, axit photphoric. Số tinh thể thuộc loạitinh thể nguyên tử và thuộc loại tinh thể phân tử lần lượt là: A. 3 và 7 B. 4 và 6 C. 2 và 9 D. 3 và 9 Câu 8. Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối vô cơ MCln là 66,355%. Phátbiểu sai là: A. MCln thuộc loại hợp chất ion B. Cho 0,2 mol MCln tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,2 mol kết tủa C. Dung dịch MCln có thể làm quỳ tím hóa đỏ D. Trong MCln tồn tại liên kết cho nhận Câu 9. Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro (0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđrobằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Gía trị của a là: A. 0,25 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,65 Câu 10. Cho propan-1,2,3- triol tác dụng với hỗn hợp gồm: axit panmitic, axit stearic và axitoleic ( với xúc tác H+). Số triglixerit tối đa có thể tạo thành là: A. 27 B. 12 C. 9 D. 18 Câu 11. Hỗn hợp G gồm glyxin và axit glutamic. Cho 3,69 gam hỗn hợp G vào 100 ml dungdịch HCl 0,5M được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của glyxin và axit glutamic trong hỗn hợp G lần lượtlà: A. 30,49% và 69,51% B. 40,65% và 59,35% C. 60,17% và 39,83% D. 20,33% và79,67% Câu 12. Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thấy tạo thành 0,15 mol một sản phẩmkhử duy nhất. Số nguyên tử có số oxi hóa giảm trong quá trình trên là: A. 9,03.1022 B. 1,806.1023 hoặc 0,903.1023 22 C. 1,806.10 D. 1,806.1023 Câu 13. Thủy phân 5,13 gam mantozơ với hiệu suất a%, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%) đối với dung dịch sau phản ứng thu được 4,374 gam Ag. Gía trị của a là: A. 35 B. 67,5 C. 30 D. 65,7 Câu 14. Nhiệt phân hoàn toàn 66,75 gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và NaNO3 trong bình kínkhông chứa không khí, khí tạo ra được hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được dung dịch chỉ chứamột chất tan. Thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp rắn sau phản ứnglà: A. 82,26% và 17,74% B. 69,87% và 30,13% C. 67,92% và 32,08% D. 80,9% ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Hóa hữu cơ Phương trình hóa học Đề thi thử Đại học môn Hóa học 2011 Đề ôn thi Đại học khối A 2011 Đề thi Đại học khối A môn Hóa Đề thi thử Đại học 2011Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 năm học 2010 - 2011 kèm đáp án
107 trang 111 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Bài tập chương amin, amino axit và protein
11 trang 43 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
5 trang 40 1 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
9 trang 39 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
2 trang 37 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa học (chuyên) năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
2 trang 35 0 0 -
Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
3 trang 34 0 0 -
Bài giảng Hóa dược: Phân tích định tính
25 trang 28 0 0