Danh mục

Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 675

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 180.93 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi tuyển sinh đại học môn Hóa, mời các thầy cô và các bạn tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 675.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 675 SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2(THÁNG 02/2014) TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG Môn: HOÁ HỌC 12 ---------------------------- Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 4 trang) Họ và tên................................................ .........Lớp .................. SBD ..............................STT......... Mã đề thi : 675Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; He= 4; Li= 7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na= 23; Mg=24; Al=27;S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mg=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119;Cs=133; Ba=137; Pb=207.1. Cho các chất sau: Al, ZnO, Na[Al(OH)4], CH3 COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3,Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 82. Tổng số electron trên phân lớp p (ở trạng thái cơ bản) của hai nguyên tử nguyên tố X và Y là 15. X ở chu kì 3, nhómVIA. Khi X tác dụng với Y tạo ra hợp chất Z. Nhận định đúng là A. Các oxit, hiđroxit của X đều có tính axit mạnh. B. Hợp chất với hiđro của Y có tính axit mạnh. C. X có độ âm điện lớn hơn Y. D. Trong Z có 6 cặp electron chung.3. Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là: A. HF, HBr, HCl. B. NH3, H2 O, H2S. C. H2S, H2O, HF. D. HCl, H2O, NH3.4. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2 NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãycác chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (4), (2), (5), (1), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5). C. (3), (1), (5), (2), (4). D. (4), (1), (5), (2), (3).5. Nấu chảy hỗn hợp gồm 4,2 gam magie và 6,0 gam silic đioxit cho tới hoàn toàn. Cho lượng dư dung dịch NaOH tácdụng với hỗn hợp sản phẩm sau khi nung thì thu được thể tích khí (đktc) là A. 3,92 lít. B. 1,96 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.  HBr (1:1), 400 C  NaOH , t 06. Cho sơ đồ sau: buta-1,3-đien  X  Y  Z  T (C6H12 O2). X  H 2 / Ni , t 0  M / xt H 2 SO4 dac    là sản phẩm chính, T là một hợp chất đơn chức. Tên gọi của T là: A. butyl axetat. B. etyl butanoat. C. sec-butyl axetat. D. propyl propanoat.7. Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:2. Thủy phân m gam X trong môitrường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 60%), trung hòa dung dịch sau phản ứng, sau đó thêm tiếp mộtlượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư vào thì thu được 95,04 gam Ag kết tủa Giá trị của m là A. 82,56 B. 61,56 C. 106,2 D. 102,68. Cho các cặp chất sau:(1). Khí Cl2 và khí O2 . (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.(2). Khí H2S và khí SO2. (7). Hg và S.(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2 . (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.(11) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2. (12) C2H5Cl và NaOH.Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 11 B. 9 C. 8 D. 109. Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe phản ứng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,8M. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn thu được dung dịch Y và 46 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 77,78%. B. 51,85%. C. 22,32%. D. 25,93%.10. Cho tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong 290 ml dung dịch HNO3 , thu được khí NO và dungdịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y, cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1 M. Kết tủa tạo thành đemnung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 32,03 gam chất rắn Z. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đãdùng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: