Danh mục

Đề Thi Thử ĐH Môn TOÁN Khối A B V - THPT Lê Quý Đôn - Bình Định [2009 - 2010]

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 139.14 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu " Đề Thi Thử ĐH Môn TOÁN Khối A B V - THPT Lê Quý Đôn - Bình Định [2009 - 2010] " giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các đề thi một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.Chúc cácn em học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử ĐH Môn TOÁN Khối A B V - THPT Lê Quý Đôn - Bình Định [2009 - 2010] S GD – ðT BÌNH ð NH KỲ THI TH ð I H C NĂM H C 2009-2010 (l n 2)TRƯ NG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ðÔN Môn: Toán – Kh i A, B, V Th i gian làm bài: 180 phút Ngày thi: 03/04/2010I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH: ( 7 ñi m) 2x −1Câu I: (2 ñi m) Cho hàm s y = x +1 1. Kh o sát s bi n thiên và v ñ th (C) c a hàm s . 2. Ch ng minh r ng ñư ng th ng d: y = - x + 1 là truc ñ i x ng c a (C).Câu II: (2 ñi m) x 4cos3xcosx - 2cos4x - 4cosx + tan t anx + 2 1 Gi i phương trình: 2 =0 2sinx - 3 2. Gi i b t phương trình: x 2 − 3 x + 2.log 2 x 2 ≤ x 2 − 3 x + 2.(5 − log x 2)Câu III: ( 1 ñi m). G i (H) là hình ph ng gi i h n ñ thi (C) c a hàm sô y = x3 – 2x2 + x + 4 và ti p tuy n c a (C) t i ñi m có hoành ñ x0 = 0. Tính th tích c a v t th tròn xoay ñư c t o thành khi quay hình ph ng (H) quanh tr c Ox.Câu IV: (1ñi m) Cho hình l ng tr tam giác ñ u ABC.A’B’C’ có c nh ñáy b ng a. Bi t kho ng cách gi a hai a 15 ñư ng th ng AB và A’C b ng . Tính th tích c a kh i lăng tr 5Câu V:(1ñi m) Tìm m ñ h phương trình sau có nghi m: (2 x + 1)[ln(x + 1) - lnx] = (2y + 1)[ln(y + 1) - lny] (1)    y-1 − 2 4 ( y + 1)( x − 1) + m x + 1 = 0  (2)II. PH N RIÊNG (3 ñi m): Thí sinh ch làm m t trong hai ph n (Ph n 1 ho c ph n 2 Ph n 1: Theo chương trình chu nCâu VI.a: ( 2 ñi m). 1. Trong m t ph ng Oxy cho ñư ng tròn (C): x2 + y2 = 1; và phương trình: x2 + y2 – 2(m + 1)x + 4my – 5 = 0 (1) Ch ng minh r ng phương trình (1) là phương trình c a ñư ng tròn v i m i m.G i các ñư ng tròn tương ng là (Cm). Tìm m ñ (Cm) ti p xúc v i (C). x −1 y + 2 z 2. Trong không gian Oxyz cho ñư ng th ng d: = = và m t ph ng (P): 2x + y – 2z + 2 = 0. 1 1 1 L p phương trình m t c u (S) có tâm n m trên d, ti p xúc v i m t ph ng (P) và ñi qua ñi m A(2; - 1;0)Câu VII.b: ( 1 ñi m). Cho x; y là các s th c tho mãn x2 + y2 + xy = 1. Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a bi u th c P = 5xy – 3y2 Ph n 2: Theo chương trình nâng cao:Câu VI.b: ( 2 ñi m). x −2 y −3 z −3 1.Trong không gian Oxyz cho ñi m A(3;2;3) và hai ñư ng th ng d1 : = = và 1 1 −2 x −1 y − 4 z − 3 d2 : = = . Ch ng minh ñư ng th ng d1; d2 và ñi m A cùng n m trong m t m t ph ng. 1 −2 1 Xác ñ nh to ñ các ñ nh B và C c a tam giác ABC bi t d1 ch a ñư ng cao BH và d2 ch a ñư ng trung tuy n CM c a tam giác ABC.  1 2.Trong m t ph ng Oxy cho elip (E) có hai tiêu ñi m F1 (− 3;0); F2 ( 3;0) và ñi qua ñi m A  3;  .  2 L p phương trình chính t c c a (E) và v i m i ñi m M trên elip, hãy tính bi u th c: P = F1M2 + F2M2 – 3OM2 – F1M.F2MCâu VII.b:( 1 ñi m). Tính giá tr bi u th c: S = C2010 − 3C2010 + 32 C2010 + ... + (−1) k C2010 + ... + 31004 C2010 − 31005 C2010 0 2 4 2k 2008 2010 ------------------------------------H t -------------------------------------- http://ebook.here.vn - Thư vi n sách tr c tuy n Hư ng d n gi iCâu I:  ...

Tài liệu được xem nhiều: