Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 43
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 274.21 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 43 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 43 ð THI TH ð IH C-S 43 – NĂM 2012 MÔN: V T LÝ - KH I A, A1, V Th i gian làm bài: 90 phút –không k giao ñ (50 câu tr c nghi m) H VÀ TÊN:………………………………..........……………SBD:.……………………….ði m:…………………..I. PH N DÙNG CHUNG CHO T T C THÍ SINH (t câu 1 ñ n câu 40)PhÇn I : PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinhCâu 1: Dòng ñi n ch y qua m t ño n m ch có bi u th c i = 2 cos(100πt - π/2)(A), t tính b ng giây (s). Trongkho ng th i gian t 0(s) ñ n 0,01 (s), cư ng ñ t c th i c a dòng ñi n có giá tr b ng cư ng ñ hi u d ng vàonh ng th i ñi m: 1 3 1 3 1 5 1 3 A. s và s B. s và s C. s và s D. s và s 400 400 600 600 600 600 200 200Câu 2: Th c hi n thí nghi m giao thoa ánh sáng b ng khe Y- âng v i ánh sáng ñơn s c có bư c sóng λ. Ngư ita ño kho ng gi a các vân t i và vân sáng n m c nh nhau là 1mm. Trong kho ng gi a hai ñi m M, N trên mànvà hai bên so v i vân trung tâm, cách vân trung tâm l n lư t là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng. A. 5 vân B. 7 vân C. 6 vân D. 9 vânCâu 3: Ch n phát bi u sai khi nói v quang ph v ch phát x : A. Quang ph v ch phát x bao g m m t h th ng nh ng v ch màu riêng r trên m t n n t i. B. Quang ph v ch phát x c a các nguyên t khác nhau thì khác nhau v s lư ng, v trí v ch, ñ sáng t ñ ic a các v ch ñó. C. Quang ph v ch phát x bao g m m t h th ng nh ng v ch t i trên n n quang ph liên t c. D. M i nguyên t hoá h c tr ng thái khí hay hơi nóng sáng dư i áp su t th p cho quang ph v ch riêng ñ ctrưng cho nguyên t ñó.Câu 4: M t v t dao ñ ng ñi u hoà v i phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng ñư ng l n nh t mà v t ñiñư c trong kho ng th i gian ∆t = 1/6 (s). A. 4 3 cm B. 3 3 cm C. 3 cm D. 2 3 cmCâu 5: Trong m t m ch dao ñ ng cư ng ñ dòng ñi n dao ñ ng là i = 0,01cos100πt(A). H s t c m c a cu ndây là 0,2H. Tính ñi n dung C c a t ñi n. A. 5.10 – 5 (F) B. 4.10 – 4 (F) C. 0,001 (F) D. 5.10 – 4 (F)Câu 6: Hi u ñi n th gi a hai ñ u m t ño n m ch xoay chi u và cư ng ñ dòng ñi n qua m ch l n lư t có bi uth c u = 100 2 sin(ωt + π/3)(V) và i = 4 2 cos(100πt - π/6)(A), công su t tiêu th c a ño n m ch là: A. 400W B. 200 3 W C. 200W D. 0Câu 7: Kh o sát hi n tư ng sóng d ng trên dây ñàn h i AB. ð u A n i v i ngu n dao ñ ng, ñ u B t do thì πsóng t i và sóng ph n x t i B s : A. Vuông pha B. Ngư c pha C. Cùng pha D. L ch pha góc 4Câu 8: M t ño n m ch g m m t cu n dây không thu n c m có ñ t c m L, ñi n tr thu n r m c n i ti p v im t ñi n tr R = 40Ω. Hi u ñi n th gi a hai ñ u ño n m ch có bi u th c u = 200cos100πt (V). Dòng ñi n trongm ch có cư ng ñ hi u d ng là 2A và l ch pha 45O so v i hi u ñi n th gi a hai ñ u ño n m ch. Giá tr c a r vàL là: A. 25Ω và 0,159H. B. 25Ω và 0,25H. C. 10Ω và 0,159H. D. 10Ω và 0,25H.Câu 9: Cho ño n m ch xoay chi u g m cu n dây thu n c m L, t ñi n C và bi n tr R m c n i ti p. Khi ñ t vàohai ñ u m ch m t hi u ñi n th xoay chi u n ñ nh có t n s f thì th y LC = 1/ 4f2π2. Khi thay ñ i R thì: A. Công su t tiêu th trên m ch không ñ i B. ð l ch pha gi a u và i thay ñ i C. H s công su t trên m ch thay ñ i. D. Hi u ñi n th gi a hai ñ u bi n tr không ñ i.Câu 10: Ch n ñáp án ñúng v tia h ng ngo i:A. B l ch trong ñi n trư ng và trong t trư ng C. Ch các v t có nhi t ñ cao hơn 37oC phát ra tia h ng ngo iB. Tia h ng ngo i không có các tính ch t giao thoa, nhi u x , ph n xD. Các v t có nhi t ñ l n hơn 0OK ñ u phát ra tia h ng ngo iCâu 11: Tìm phát bi u sai v sóng ñi n tA. M ch LC h và s phóng ñi n là các ngu n phát sóng ñi n t r rC. Các vectơ E và B cùng t n s và cùng phaB. Sóng ñi n t truy n ñư c trong chân không v i v n t c truy n v ≈ 3.108 m/s r rD. Các vectơ E và B cùng phương, cùng t n s Trang 1/5 - Mã ñ thi 132Câu 12: Trong dao ñ ng ñi u hoà, gia t c bi n ñ iA. ngư c pha v i v n t c B. s m pha π/2 so v i v n t c C. cùng pha v i v n t c D. tr pha π/2 so v iv nt cCâu 13: Con l c lò xo dao ñ ng theo phương ngang v i phương trình x = Acos(ωt + ϕ). C sau nh ng kho ngth i gian b ng nhau và b ng π/40 (s) thì ñ ng năng c a v t b ng th năng c a lò xo. Con l c dao ñ ng ñi u hoàv i t n s góc b ng: A. 20 rad.s – 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Vật lí khối A, V năm 2012 đề 43 ð THI TH ð IH C-S 43 – NĂM 2012 MÔN: V T LÝ - KH I A, A1, V Th i gian làm bài: 90 phút –không k giao ñ (50 câu tr c nghi m) H VÀ TÊN:………………………………..........……………SBD:.……………………….ði m:…………………..I. PH N DÙNG CHUNG CHO T T C THÍ SINH (t câu 1 ñ n câu 40)PhÇn I : PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinhCâu 1: Dòng ñi n ch y qua m t ño n m ch có bi u th c i = 2 cos(100πt - π/2)(A), t tính b ng giây (s). Trongkho ng th i gian t 0(s) ñ n 0,01 (s), cư ng ñ t c th i c a dòng ñi n có giá tr b ng cư ng ñ hi u d ng vàonh ng th i ñi m: 1 3 1 3 1 5 1 3 A. s và s B. s và s C. s và s D. s và s 400 400 600 600 600 600 200 200Câu 2: Th c hi n thí nghi m giao thoa ánh sáng b ng khe Y- âng v i ánh sáng ñơn s c có bư c sóng λ. Ngư ita ño kho ng gi a các vân t i và vân sáng n m c nh nhau là 1mm. Trong kho ng gi a hai ñi m M, N trên mànvà hai bên so v i vân trung tâm, cách vân trung tâm l n lư t là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng. A. 5 vân B. 7 vân C. 6 vân D. 9 vânCâu 3: Ch n phát bi u sai khi nói v quang ph v ch phát x : A. Quang ph v ch phát x bao g m m t h th ng nh ng v ch màu riêng r trên m t n n t i. B. Quang ph v ch phát x c a các nguyên t khác nhau thì khác nhau v s lư ng, v trí v ch, ñ sáng t ñ ic a các v ch ñó. C. Quang ph v ch phát x bao g m m t h th ng nh ng v ch t i trên n n quang ph liên t c. D. M i nguyên t hoá h c tr ng thái khí hay hơi nóng sáng dư i áp su t th p cho quang ph v ch riêng ñ ctrưng cho nguyên t ñó.Câu 4: M t v t dao ñ ng ñi u hoà v i phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng ñư ng l n nh t mà v t ñiñư c trong kho ng th i gian ∆t = 1/6 (s). A. 4 3 cm B. 3 3 cm C. 3 cm D. 2 3 cmCâu 5: Trong m t m ch dao ñ ng cư ng ñ dòng ñi n dao ñ ng là i = 0,01cos100πt(A). H s t c m c a cu ndây là 0,2H. Tính ñi n dung C c a t ñi n. A. 5.10 – 5 (F) B. 4.10 – 4 (F) C. 0,001 (F) D. 5.10 – 4 (F)Câu 6: Hi u ñi n th gi a hai ñ u m t ño n m ch xoay chi u và cư ng ñ dòng ñi n qua m ch l n lư t có bi uth c u = 100 2 sin(ωt + π/3)(V) và i = 4 2 cos(100πt - π/6)(A), công su t tiêu th c a ño n m ch là: A. 400W B. 200 3 W C. 200W D. 0Câu 7: Kh o sát hi n tư ng sóng d ng trên dây ñàn h i AB. ð u A n i v i ngu n dao ñ ng, ñ u B t do thì πsóng t i và sóng ph n x t i B s : A. Vuông pha B. Ngư c pha C. Cùng pha D. L ch pha góc 4Câu 8: M t ño n m ch g m m t cu n dây không thu n c m có ñ t c m L, ñi n tr thu n r m c n i ti p v im t ñi n tr R = 40Ω. Hi u ñi n th gi a hai ñ u ño n m ch có bi u th c u = 200cos100πt (V). Dòng ñi n trongm ch có cư ng ñ hi u d ng là 2A và l ch pha 45O so v i hi u ñi n th gi a hai ñ u ño n m ch. Giá tr c a r vàL là: A. 25Ω và 0,159H. B. 25Ω và 0,25H. C. 10Ω và 0,159H. D. 10Ω và 0,25H.Câu 9: Cho ño n m ch xoay chi u g m cu n dây thu n c m L, t ñi n C và bi n tr R m c n i ti p. Khi ñ t vàohai ñ u m ch m t hi u ñi n th xoay chi u n ñ nh có t n s f thì th y LC = 1/ 4f2π2. Khi thay ñ i R thì: A. Công su t tiêu th trên m ch không ñ i B. ð l ch pha gi a u và i thay ñ i C. H s công su t trên m ch thay ñ i. D. Hi u ñi n th gi a hai ñ u bi n tr không ñ i.Câu 10: Ch n ñáp án ñúng v tia h ng ngo i:A. B l ch trong ñi n trư ng và trong t trư ng C. Ch các v t có nhi t ñ cao hơn 37oC phát ra tia h ng ngo iB. Tia h ng ngo i không có các tính ch t giao thoa, nhi u x , ph n xD. Các v t có nhi t ñ l n hơn 0OK ñ u phát ra tia h ng ngo iCâu 11: Tìm phát bi u sai v sóng ñi n tA. M ch LC h và s phóng ñi n là các ngu n phát sóng ñi n t r rC. Các vectơ E và B cùng t n s và cùng phaB. Sóng ñi n t truy n ñư c trong chân không v i v n t c truy n v ≈ 3.108 m/s r rD. Các vectơ E và B cùng phương, cùng t n s Trang 1/5 - Mã ñ thi 132Câu 12: Trong dao ñ ng ñi u hoà, gia t c bi n ñ iA. ngư c pha v i v n t c B. s m pha π/2 so v i v n t c C. cùng pha v i v n t c D. tr pha π/2 so v iv nt cCâu 13: Con l c lò xo dao ñ ng theo phương ngang v i phương trình x = Acos(ωt + ϕ). C sau nh ng kho ngth i gian b ng nhau và b ng π/40 (s) thì ñ ng năng c a v t b ng th năng c a lò xo. Con l c dao ñ ng ñi u hoàv i t n s góc b ng: A. 20 rad.s – 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giao thoa ánh sáng Phương trình sóng Đề thi thử Đại học Vật lí 2012 Đề ôn thi Đại học khối A 2012 Đề thi Đại học khối A môn Lí Đề thi thử Đại học 2012Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 8 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
52 trang 358 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 6: Giao thoa ánh sáng
24 trang 50 0 0 -
Bài giảng Vật lý 3 và thí nghiệm: Phần 1
134 trang 42 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 3 - Chương 3: Giao thoa ánh sáng
21 trang 42 0 0 -
Giáo trình Thực hành vật lý đại cương 2: Phần 2 - TS. Lưu Thế Vinh
63 trang 39 0 0 -
Bài giảng Giao thoa sóng ánh sáng
46 trang 37 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền - Đông Anh
8 trang 35 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_08
13 trang 34 0 0 -
Bài giảng Vật lý 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
88 trang 33 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt
5 trang 32 0 0