Danh mục

Đề thi thử ĐH môn Vật lí năm 2013 đề số 8

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 151.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đây là đề thi thử ĐH môn Vật lí năm 2013 đề số 8. Đề soạn công phu và có đáp án chi tiết. Các bạn học sinh có thể tham khảo thêm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Vật lí năm 2013 đề số 8 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 (Đề 8) ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍCâu 1: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào đúng? A. Khi qua vị trí cân bằng (VTCB) nó có vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0. B. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. C. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. D. Khi qua VTCB nó có vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của conlắc đi qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng điều hòa của con lắc là: A. Wt = – 0,016 J. B. Wt = – 0,008 J. C. Wt = 0,016 J. D. Wt = 0,008 J.Câu 3: Một con lắc đơn dài l = 2,0m dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường g  9,8m / s 2 . Số dao động toàn phần nó sẽ thực hiện được trong 5 phút là A. 2. B. 22. C. 106. D. 234.Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T = 2s. Dao động thứ nhất có li độở thời điểm t = 0 bằng biên độ dao động và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng 3cm ,ở thời điểm t = 0, li độ bằng 0 và vận tốc có giá trị âm. Phương trình của dao động tổng hợp củahai dao động trên là 5 A. x  2sin( t  ) (cm). 6  B. x  2sin( t  ) (cm). 6 5 C. x  2sin( t  ) (cm). 6 5 D. x  2cos( t  ) (cm). 6Câu 5: Hai dao động điều hòa được gọi là ngược pha nhau khi pha ban đầu của chúng thỏa mãnđiều kiện A. 2  1  2n . B.  2  1  n .  C. 2  1  (2n  1) . 2 D. 2  1  (2n  1) .Câu 6: Một vật sẽ dao động tắt dần khi A. chỉ chịu tác dụng của lực F = - kx. B. chỉ chịu tác dụng của nội lực. C. không có lực nào tác dụng lên nó. D. chịu tác dụng của lực cản của môi trường.Câu 7: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng, cách nhau 18cm, dao động cùng pha với biên độa và tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Số gợn sóng hình hypebolgiữa S1, S2 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 8: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0,4m, một đầu dây dao động với tần số60Hz thì dây rung với 1múi. Để dây rung với 2 múi khi lực căng dây không đổi thì tần số phải A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.Câu 9: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng tần số có A. cùng biên độ và cùng pha. B. hiệu lộ trình không đổi theo thời gian. C. hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ.Câu 10: Sóng là A. dao động đang lan truyền trong một môi trường. B. dao động của mọi điểm trong một môi trường. C. một dạng chuyển động đặc biệt của một môi trường. D. sự truyền chuyển động trong một môi trường.Câu 11: Mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp ở haiđâu mạch u = 50 2 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 30V và haiđầu tụ điện là UC = 60V. Hệ số công suất của mạch bằng A. cos = 3/5. B. cos = 6/5. C. cos = 5/6. D. cos = 4/5.Câu 12: Biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cườngđộ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Công suất ở mạch thứ cấp là A. 96W. B. 48W. C. 9,6W. D. 4,8W.Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ: R = 30, C1 = 1 1 F và C2 = F . Điện áp đặt vào hai đầu C1 C23000 1000 Rmạch là u = 100 2 cos100t (V). Hiệu điện thế hiệu A D Bdụng trên đoạn AD là A. UAD = 20 V. B. UAD = 60 V. C. UAD = 60 2 V. D. UAD = 120 V.Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp. B. phần cảm là bộ phận đứng yên. C. phần ứng là bộ phận đứng yên. D. phần cảm là phần tạo ra dòng điện.Câu 15: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thì A. Ud = Up. B. Ud = Up 3 . C. Ud = Up 2 . D. Ud = Up/ 3 .Câu 16: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác.Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 17: Máy biến thế dùng trong việc truyền tải điện năng có vai trò A. giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải. B. giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí. C. tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí. D. giảm thất thoát điện năng do bức xạ sóng điện từ.Câu 18: Biện pháp tạ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: