Danh mục

Đề thi thử ĐH Vật lí - THPT Chuyên Lê Quí Đôn năm 2014 (Mã đề 209)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 246.28 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo đề thi thử ĐH Vật lí - THPT Chuyên Lê Quí Đôn năm 2014 (Mã đề 209) sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH Vật lí - THPT Chuyên Lê Quí Đôn năm 2014 (Mã đề 209) Sở Giáo Dục Điện Biên ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT 2014Trường Chuyên Lê Quí Đôn Môn : Vật Lí -Khối A, A1 (Đề thi gồm 8 trang) Thời gian (90phút không kể giao đề) Mã đề 209 Họ tên thí sinh…………………………..Số báo danh………….. I.Phần chung cho tất cả các thí sinh(gồm 40 câu trắc nghiệm từ câu 1 đến 40). Câu 1: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N Là A. 2,5625. B. 1,5625. C. 0,5625. D. 0,2556. Câu 2: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.  T Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng có li độ 2cm ở thời điểm bằng . 6 4 Biên độ sóng là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 2 cm. Câu 3: Treo một vật nặng m = 200g vào một đầu lò xo có độ cứng 100N/m, đầu còn lại của lò xo cố định. Lấy g=10(m/s2). Từ vị trí cân bằng, kéo vật m theo phương thẳng đứng hướng xuống phía dưới đến vị trí lò xo dãn 6cm rồi thả tay nhẹ,khi chiều dài của lò xo có giá trị nhỏ nhất lực tác dụng vào điểm treo là A. 0. B. 2N. C. 6N. D. 3N. Câu 4: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10-6C, vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E = 4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là A. 12,5 g. B. 4,054 g. C. 24,5 g. D. 7,946 g. Câu 5: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. 2. B. 3. C. . D. . 2 3 Câu 6: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp. B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp. D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. và hướng không đổi. Đề thi thử đại học lần thứ nhất -Trang1 B. không đổi nhưng hướng thay đổi. C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. D. tỉ lệ với bình phương biên độ.Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1N/m.Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, có hệ số ma sáttrượt là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắtdần. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi khi vật đi được quãng đường bao nhiêu thì tốc độ của vật làlớn nhất A. 10cm. B. 2cm. C. 12 cm. D. 8 cm.Câu 9: Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S1, S2trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. S1S2 = 3,2 cm. Tốc độ truyềnsóng là 40 cm/s. I là trung điểm của S1S2.Tính khoảng cách từ I đến điểm M gần Inhất dao động cùng pha với I và nằm trên trung trực S1S2 là A. 2cm. B. 2,3 cm. C. 1,2 cm. D. 2,1cm.Câu 10: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, cótốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểmnằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trườngtại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 90 cm/s. B. 85 cm/s. C. 100 cm/s. D. 80 cm/s.Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chấtđiểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vịtrí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trìnhdao động của chất điểm là   A. x  4 cos( 20 t  )(cm ). B. x  6 cos( 20 t  )(cm). 3 6   C. x  6 cos( 20 t  )(cm ). D. x  4 cos( 20 t  )(cm ). 6 3Câu 12: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. lực cản của môi trường. B. pha ban đầu của ngoại lực. C. biên độ của ngoại l ...

Tài liệu được xem nhiều: