![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi thử hóa- THPT Tứ Kỳ - Hải Dương
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 101.50 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử hóa- thpt tứ kỳ - hải dương, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử hóa- THPT Tứ Kỳ - Hải Dương wWw.MCNB_02.Info ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MÔN : HOÁ HOC – KHỐI A t (Thời gian làm bài : 90 phút) Trường THPT Tứ Kỳ- Hải Dương Trung tâm luyên thi đại học mcnb_02-số 5 -Lạc Trung-Hai Bà Trưng-Hà Nội Mã đè 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K=39;Li =7 ; Zn = 65 ; Ag = 108, Ba = 137I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br 2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na,NaHCO3, CH3COCl: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7Câu 2: Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng H 2 thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H 2SO4đặc được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 olefin này đ ược 3,52 gam CO 2. Các phản ứng xảy rahoàn toàn. Công thức của 2 anđehit là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và CH2(CHO)2 C. CH3CHO và C2H5CHO D. C2H5CHO và C3H7CHOCâu 3: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit b ằng CuO, t 0, sau phản ứng thấy khối lượng chấtrắn giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng d ư dung d ịch AgNO 3/NH3 thu được 36,72 gamAg. Hai ancol là: A. C2H5OH và C3H7CH2OH B. CH3OH và C2H5CH2OH C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C2H5CH2OHCâu 4: Trung hòa 28 gam một chất béo cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,175M. Chỉ số axit của chất béo là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 6Câu 5: Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na ; 0,05 mol Ca ; 0,08 mol Cl ; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol NO3-. Để loại bỏ hết + 2+ -ion Ca2+ trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH) 2. Giá trị của a là: A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7Câu 6: Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5OH (2), C2H6 (3), C2H5Cl (4). Thứ tự các chất tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 4, 3, 2, 1 B. 3, 4, 2, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 3, 1, 2Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 14,85 gam glyxin. S ố m ắt xích glyxin trong X là (bi ết phântử khối của X là 50.000): A. 201 B. 189 C. 200 D. 198Câu 8: Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, n ước clo, dung d ịch KMnO 4/H+, khí oxi dư đunnóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh b ị oxihóa lên S+6 là: A. 7 - 2 B. 6 - 3 C. 6 -1 D. 6 -2Câu 9: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong s ố các ch ất sau: KOH, NH 3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3,Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, AgNO3/NH3? A. 8 B. 9 C. 7 D. 6Câu 10: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g h ỗn h ợp Y. Hòa tan hoàntoàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO 3 phản ứng là: A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 molCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH 4, C2H4, C2H6, C3H8 thu được 6,16 gam CO2 và 4,14gam H2O. Số mol C2H4 trong hỗn hợp trên là: A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol Trang 1/5 - Mã đề thi 132 wWw.MCNB_02.InfoCâu 12: Cho các chất: FeS, Cu 2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H 2SO4đặc nóng tạo ra SO2 là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7Câu 13: X là dung dịch Na[Al(OH)4]. Cho từ từ đến dư các dung dịch sau đây vào dung dịch X: AlCl 3, NaHSO4, HCl,BaCl2, khí CO2. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1Câu 14: Khử hoàn toàn m gam oxit M xOy cần vừa đủ 10,752 lít H 2 (đktc) thu được 20,16g kim loại M. Cho toàn bộlượng kim loại này tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Công thức của MxOy là: A. FeO B. Fe3O4 C. Cr2O3 D. Cu2OCâu 15: Cho 7,1g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm X và 1 kim loại kiềm th ổ Y tác d ụng h ết v ới l ượng d ư dung d ịchHCl loãng thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. K, Ca B. Li, Be C. Na, Mg D. K, BaCâu 16: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím: A. Axit glutamic, valin, alanin B. Axit glutamic, lysin, glyxin C. Alanin, lysin, phenyl amin D. Anilin, glyxin, valinCâu 17: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH 3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử hóa- THPT Tứ Kỳ - Hải Dương wWw.MCNB_02.Info ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MÔN : HOÁ HOC – KHỐI A t (Thời gian làm bài : 90 phút) Trường THPT Tứ Kỳ- Hải Dương Trung tâm luyên thi đại học mcnb_02-số 5 -Lạc Trung-Hai Bà Trưng-Hà Nội Mã đè 132Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K=39;Li =7 ; Zn = 65 ; Ag = 108, Ba = 137I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br 2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na,NaHCO3, CH3COCl: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7Câu 2: Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng H 2 thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H 2SO4đặc được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 olefin này đ ược 3,52 gam CO 2. Các phản ứng xảy rahoàn toàn. Công thức của 2 anđehit là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và CH2(CHO)2 C. CH3CHO và C2H5CHO D. C2H5CHO và C3H7CHOCâu 3: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit b ằng CuO, t 0, sau phản ứng thấy khối lượng chấtrắn giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng d ư dung d ịch AgNO 3/NH3 thu được 36,72 gamAg. Hai ancol là: A. C2H5OH và C3H7CH2OH B. CH3OH và C2H5CH2OH C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C2H5CH2OHCâu 4: Trung hòa 28 gam một chất béo cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,175M. Chỉ số axit của chất béo là: A. 9 B. 7 C. 8 D. 6Câu 5: Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na ; 0,05 mol Ca ; 0,08 mol Cl ; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol NO3-. Để loại bỏ hết + 2+ -ion Ca2+ trong X cần dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH) 2. Giá trị của a là: A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7Câu 6: Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5OH (2), C2H6 (3), C2H5Cl (4). Thứ tự các chất tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 4, 3, 2, 1 B. 3, 4, 2, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 3, 1, 2Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 14,85 gam glyxin. S ố m ắt xích glyxin trong X là (bi ết phântử khối của X là 50.000): A. 201 B. 189 C. 200 D. 198Câu 8: Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, n ước clo, dung d ịch KMnO 4/H+, khí oxi dư đunnóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh b ị oxihóa lên S+6 là: A. 7 - 2 B. 6 - 3 C. 6 -1 D. 6 -2Câu 9: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong s ố các ch ất sau: KOH, NH 3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3,Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, AgNO3/NH3? A. 8 B. 9 C. 7 D. 6Câu 10: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62g h ỗn h ợp Y. Hòa tan hoàntoàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO 3 phản ứng là: A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 molCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH 4, C2H4, C2H6, C3H8 thu được 6,16 gam CO2 và 4,14gam H2O. Số mol C2H4 trong hỗn hợp trên là: A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol Trang 1/5 - Mã đề thi 132 wWw.MCNB_02.InfoCâu 12: Cho các chất: FeS, Cu 2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H 2SO4đặc nóng tạo ra SO2 là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7Câu 13: X là dung dịch Na[Al(OH)4]. Cho từ từ đến dư các dung dịch sau đây vào dung dịch X: AlCl 3, NaHSO4, HCl,BaCl2, khí CO2. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1Câu 14: Khử hoàn toàn m gam oxit M xOy cần vừa đủ 10,752 lít H 2 (đktc) thu được 20,16g kim loại M. Cho toàn bộlượng kim loại này tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Công thức của MxOy là: A. FeO B. Fe3O4 C. Cr2O3 D. Cu2OCâu 15: Cho 7,1g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm X và 1 kim loại kiềm th ổ Y tác d ụng h ết v ới l ượng d ư dung d ịchHCl loãng thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. K, Ca B. Li, Be C. Na, Mg D. K, BaCâu 16: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím: A. Axit glutamic, valin, alanin B. Axit glutamic, lysin, glyxin C. Alanin, lysin, phenyl amin D. Anilin, glyxin, valinCâu 17: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH 3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cấu trúc đề thi thử đại học tài liệu ôn thi đại học ngân hàng đề thi trắc nghiệm ôn tập hóa học sổ tay hóa họcTài liệu liên quan:
-
Ngân hàng Đề thi hệ thống thông tin kinh quản lý
0 trang 125 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 42 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 41 0 0 -
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 7 ANCOL
33 trang 38 0 0 -
Đề thi nghiệp vụ Tín dụng của BIDV 22/07
1 trang 38 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Trường THPT Bình Thanh
8 trang 38 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
Đề thi tuyển dụng vào ngân hàng Seabank
2 trang 35 0 0 -
7 trang 33 0 0
-
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 33 0 0