Danh mục

ĐỀ THI THỬ Môn thi: HOÁ HỌC Đề số: 003

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.31 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử môn thi: hoá học đề số: 003, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ Môn thi: HOÁ HỌC Đề số: 003LÊ THÁI PHI ĐỀ THI THỬ Môn thi: HOÁ HỌCHọ và tên thí sinh : …………………….. Số báo danh:……………………… đề số: 003Câu 1: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH ,CH3COOC2H5 . Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tựA. CH3COOH ,C2H5OH, CH3COOC2H5 B. C2H5OH, CH3COOH ,CH3COOC2H5C. C2H5OH, CH3COOC2H5 , CH3COOH D. CH3COOC2H5 C2H5OH, CH3COOHCâu 2: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thì chất rắn thu được làA. Na2SO4 B. Cu C. CuO D. Cu(OH)2Câu 3: C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ra muối C3H5O2Na có công thức cấu tạo làA. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3CH2CH2COOHCâu 4: Nhận xét nào sau đây sai?A. Dung dịch NaHCO3 có PH lớn hơn 7 B. Dung dịch NaHCO3 có tính lưỡng tínhC. Dung dịch NaHCO3 bị nhiệt phân huỷ D. Dung dịch NaHCO3 có PH nhỏ hơn 7Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl?A. C6H5NH3Cl B. CH3COOH C. C6H5OH D. C6H5NH2Câu 6: Nhôm không tác dụng với dung dịch nào sau đây? D.H2SO4 loảngA. HCl B. NH3 C. Na HSO4Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, sau khi ngưng tụ thu được hổn hợp khí gồm CO2 và N2có tỷ khối đối với H2 là 20,4 . Công thức phân tử amin làA. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11NCâu 8: Khi điện phân nóng chảy một muối clorua của kim loại .Ở catôt thu 8 gam một kim loại ,ở anôt thu4,48 lít khí (đktc). Muối đó làA. MgCl2 B. CaCl2 C. NaCl D. KClCâu 9: C3H6O2 có số công thức cấu tạo tác dụng với NaOH làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 10: Thạch cao sống có công thức làA. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaSO4. nH2OCâu 11: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân huỷ ?A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. Ca(HCO3)2Câu 12: Sự ảnh hưởng của nhóm -NH2 đối với gốc phenyl và ngược lại trong phân tử anilin được biểu thịbằng các thí nghiệmA. cho tác dụng với quỳ tím và tác dụng với dung dịch Br2B. cho tác dụng với dung dịch Br2 và tác dụng với dung dịch HClC. cho tác dụng với dung dịch Br2 và tác dụng với quỳ tímD. cho tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch Br2Câu 13: Cho m gam hổn hơp NaOH và KOH tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch HCl 1M, sau phảnứng thu được 13,3 gam muối khan. Gía trị của m làA. 9,6 gam B. 16,9 gam C. 9,8 gam D.15,1 gamCâu 14: Nhận xét nào sau đây sai?A. Liên kết peptit là liên kết giữa hai đơn vị α- amino axitB. Peptit bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc bazơC. Trong môi trường kiềm Cu(OH)2 tác dụng với dung dịch protein cho màu tímD. Trùng ngưng các aminoaxit đều tạo thành polipeptitCâu 15: Dãy gồm những chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch FeCl2 ?A. Cl2,dung dịch CuSO4 B. dung dịch NaOH, dung dịch HClC. dung dịch HCl, Mg D. Cl2,dung dịch NaOHCâu 16: Chất dùng phân biệt được Mg và Al là B.dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch CuSO4A. H2OCâu 17: Cho các chất NaAlO2, NaOH, NaHCO3, CO2 từng cặp phản ứng với nhau thì số cặp có phản ứngxẩy ra làA. 2 B.3 C. 4 D. 5Câu 18: (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi làA. tristearin B. triolein C. trilinolein D. tripanmitinCâu 19: Nhúng một thanh Zn vào 200 ml dung d ịch CuSO4, sau khi CuSO4 hết khối lượng thanh kim loạigiảm 0,1 gam. Nồng độ ban đầu của CuSO4 làA. 0,5 M B. 0,2 M C. 0,3 M D. 0,4 MCâu 20: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hoá Glucozơ và Frutozơ thành những sản phẩm giốngnhau?A. Phản ứng H2 /Ni,to B. Phản ứng với Cu(OH)2C. Phản ứng với dung dịch Br2 D. Phản ứng với CH3COOHCâu 21: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?A. Hematit B. Manhetit C. Pirit D. XideritCâu 22: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH ?A. C6H5OH ,C6H5NH3Cl ,CH3COOH B. CH3COOH ,C6H5CH2OH,C6H5OHC. C6H5OH , C2H5OH ,CH3COOH D. CH3CHO ,C6H5OH ,CH3COOHCâu 23: Cho 4 kim loại Ag, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3,CuCl2, Fe(NO3)3. Kim loạikhử được cả 4 dung dịch muối là:A. Fe B. Mg C. Ag D. CuCâu ...

Tài liệu được xem nhiều: