Danh mục

Đề thi thử môn toán lớp 10 trường chuyên số 32

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 25.19 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh THPT chuyên môn toán luyện thi tốt nghiệp, chương trình không phân ban. Đây là một số đề thi mẫu giúp củng cố và rèn luyện khả năng làm bài tập toán
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử môn toán lớp 10 trường chuyên số 32 ĐỀ SỐ 32bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:bài 2: Cho hệ phơng trình(ẩn là x, y ): 1. Giải hệ với n=1. 2. Với giá trị nào của n thì hệ vô nghiệm.bài 3: Một tam giác vuông chu vi là 24 cm, tỉ số gi ữa c ạnh huyền và m ột c ạnh góc vuông là 5/4. Tính cạnh huyền của tam giác.bài 4: Cho tam giác cân ABC đỉnh A nội tiếp trong m ột đờng tròn. Các đờng phân giác BD, CE cắt nhau tại H và cắt đờng tròn lần lợt tại I, K. 1. Chứng minh BCIK là hình thang cân. 2. Chứng minh DB.DI=DA.DC. 3. Biết diện tích tam giác ABC là 8cm2, đáy BC là 2cm. Tính diện tích của tam giác HBC. 4. Biết góc BAC bằng 450, diện tích tam giác ABC là 6 cm 2, đáy BC là n(cm). Tính diện tích mỗi hình viên phân ở phía ngoài tam giác ABC. ĐỀ SỐ 33câu I: (1,5 điểm) 1. Giải phơng trình 2. Tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5cm. Diện tích là 6cm2. Tính độ dài các cạnh góc vuông.câu II: (2 điểm) Cho biểu thức: 1. Rút gọn biểu thức. 2. Giải phơng trình A=2x. 3. Tính giá trị của A khi .câu III: (2 điểm) Trên mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho parabol (P) có phơng trình y=-2x2 và đờng thẳng (d) có phơng trình y=3x+m. 1. Khi m=1, tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (d). 2. Tính tổng bình phơng các hoành độ giao điểm của (P) và (d) theo m.câu IV:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. M là một điểm trên đoạn BC ( M khác B và C). đờng thẳng đI qua M và vuông góc với BC cắt các đờng thẳng AB tại D, AC tại E. Gọi F là giao điểm của hai đờng thẳng CD và BE. 1. Chứng minh các tứ giác BFDM và CEFM là các tứ giác nội tiếp. 2. Gọi I là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh F, M, I thẳng hàng.câu V: (1,5 điểm) Tam giác ABC không có góc tù. Gọi a, b, c là độ dài các cạnh, R là bán kính của đờng tròn ngoại tiếp, S là diện tích của tam giác. Chứng minh bất đẳng thức: Dấu bằng xảy ra khi nào?

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: