Danh mục

Đề thi thử THPT lần 2 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hải Dương - Mã đề 163

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 578.65 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử THPT lần 2 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hải Dương - Mã đề 163 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT lần 2 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hải Dương - Mã đề 163483:BCCADAAADABABCDBBCCADBBAAAAACABAABDDBCCCADBBDBCBBDĐỀ THI THỬ THPT LẦN 2.NĂM HỌC 2017-2018SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNGTrường THPT Bình Giang( Đề có 8 trang )Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)Họ Tên :.....................................................Số báo danh :...................Mã Đề : 163Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu.Câu 01: Cho hàm số y  x3  x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tunglà:A. y  2 x  1B. y   x  1C. y   x  1D. y  2 x  2Câu 02: Cho hàm số y  x  6 x  9 x  2  C  . Đường thẳng đi qua điểm A  1;1 và vuông góc với đường32thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) là:A. y  x  3B. y 13x22C. y 13x22D. x  2 y  3  0Câu 03: Cho khối lăng trụ đứng ABCD .A’B’C’D có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 36. Các điểmAM 1 BN 2 CP 1 , ; . Mặt phẳng (MNP) chia khốiAA 2 BB 3 CC 3và  H 2  (trong đó  H1  là đa diện có chứa đỉnh A). Tính thể tích của khối đaM, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cholăng trụ thành hai khối đa diện  H1 diện  H1  :A. 15B. 18C. 24D. 16Câu 04: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P). Chọn khẳng định đúng?A. Nếu a//(P) và b  a thì b  (P) .B. Nếu a//(P) và b  (P) thì b  a.C. Nếu a  (P) và b  a thì b//(P) .D. Nếu a//(P) và b//(P) thì b//a.Câu 05: Một xe buýt bắt đầu đi từ một nhà chờ xe buýt A với vận tốc v  t   10  3t 2 (m/s) (khi bắt đầu chuyển độngtừ A thì t  0 ) đến nhà chờ xe buýt B cách đó 175m. Hỏi thời gian xe đi từ A đến B là bao nhiêu giây?A. 7B. 8C. 9D. 522Câu 06: Bác Tôm có một cái ao có diện tích 50m để nuôi cá. Vụ vừa qua bác nuôi với mật độ 20 con / m và thu2được tất cả 1,5 tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá thu được, bác thấy cứ thả giảm đi 8 con / m thì tươngứng sẽ có mỗi con cá thành phẩm thu được tăng thêm 0,5kg. Hỏi vụ tới bác phải mua bao nhiêu con cá giống để đạtđược tổng khối lượng cá thành phẩm cao nhất? (Giả sử không có hao hụt trong quá trình nuôi).A. 1100 con.B. 1000con.C. 500con.D. 502 con.Câu 07: Môt lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tâp.Tính xác suất để 4 học sinh được gọi lên bảng có cả nam và nữ.A.46515236MãĐề:483B.46105236C.46155236D.46155263Trang1/10483:BCCADAAADABABCDBBCCADBBAAAAACABAABDDBCCCADBBDBCBBDCâu 08: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1;1;3) và hai đường thẳng  :x 1 y  3 z 1,321x 1 yz . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với  và  .13 2 x  1  t x  t x  1  t x  1  tB.  y  1  tC.  y  1  tD.  y  1  tA.  y  1  tz  3  tz  3  tz  3  t z  1  3t :Câu 09: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểmx 1 y  2 z  3?321B. x  2 y  3 z  3  0C. 3 x  2 y  z  12  0M (3; 1;1) và vuông góc với đường thẳng  :A. 3 x  2 y  z  12  0D. 3 x  2 y  z  8  0Câu 10: Cho hàm số f(x) liên tục trên  ; 2  ,  2;1 , 1;   , f(x) không xác định tại x  2 và x  1 , f(x) có đồthị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng:A. lim f  x   ; lim  f  x   B. lim f  x   ; lim  f  x   C. lim f  x   ; lim  f  x   D. lim f  x   ; lim  f  x   x 1x 2x 1x 1x 2x 1x 2x 2Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi quađiểm A(2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : x  3 y  z  5  0 ?x  1  tA.  y  3t .z  1  t x  1  3tB.  y  3tz  1  tx  1  tC.  y  1  3tz  1  t x  1  3tD.  y  3t.z  1  tCâu 12: Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1, z2 khác 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?A. z1  z2  MNCâu 13: BiếtA. 4.limx B. z2  ON 2  a  x  3  x  x2  1B. 3.C. z1  z2  MND. z1  OM2(với a là tham số). Giá trị nhỏ nhất của P  a  2a  4 là:C. 5.D. 1.Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số dạng abcd , a  b  c  d :A. 210MãĐề:483B. 5040C. 126D. 3024Trang2/10483:BCCADAAADABABCDBBCCADBBAAAAACABAABDDBCCCADBBDBCBBDCâu 15: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] và thỏa mãn f  2   0 ,2  f  x 2.dx 12f  x552+ln và12323  x  12 .dx   12 +ln 2 .Tính tích phân  f  x .dx :1A.132+2ln43B. ln32C.33-2ln42D.33+2ln42Câu 16: Cho các số phức z thỏa mãn zi   2  i   2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là mộtđường tròn. Tâm I của đường tròn đó là:A. I 1; 2 B. I  1; ...

Tài liệu được xem nhiều: