Danh mục

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 002

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 202.21 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 002 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 002 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 TỈNH NINH BÌNH Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 002 (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Biết: Các thể tích khí đều đo ở đktc; nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.Câu 41: Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư phổi. B. Ung thư da. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan.Câu 42: Khi trùng hợp CH2=CH-Cl thu được polime nào sau đây? A. Polistiren. B. Polipropilen. C. polietilen. D. Poli(vinylclorua).Câu 43: Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn? A. CO2. B. NO2. C. P2 O5. D. N2O.Câu 44: Chất nào sau đây có tính bazơ? A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C6H5OH. D. CH3NH2.Câu 45: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. C2 H5 OH. B. CH3 COOH. C. CH3 OCH3 . D. CH3 CHO.Câu 46: Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C2H6.Câu 47: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HCl. D. NaOH.Câu 48: Chất rắn màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa mạnh có công thức là A. NaCrO2. B. CrO3. C. Cr(OH)3. D. Cr2O3.Câu 49: Kim loại nào sau đây thường làm dây dẫn trong truyền tải điện năng đi xa? A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Al.Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.Câu 51: Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây? A. Cacbon. B. Nitơ. C. Phốt pho. D. Kali.Câu 52: Thạch cao dùng để nặn tượng, làm phấn viết bảng … có thành phần chính là A. CaSO4. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.Câu 53: Thuỷ phân 32,4 gam tinh bột với hiệu suất 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 25 gam. B. 27 gam. C. 24,3 gam. D. 36 gam.Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Protein đều không tan trong nước. B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. C. Trong phân tử penta peptit mạch hở, có 4 liên kết peptit. D. Trong phân tử các α-amino axit đều chỉ có 1 nhóm amino.Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được V lít khí H2. Giá trịcủa V là A. 3,36. B. 10,08. C. 5,04. D. 6,72.Câu 56: Để phân biệt hai dung dịch NaCl và NaNO3 thì dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch AgNO3. C. Quì tím. D. Kim loại Cu.Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic. B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Trang 1/4 - Mã đề thi 002 D. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.Câu 58: Khử hoàn toàn 16 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 13,44. D. 8,96.Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có từ tính. B. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. C. Gang trắng dùng để luyện thép. D. Quặng xiđerit có thành phần chính là FeCO3.Câu 60: Cho 4,8 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với Na dư, thu được 0,896 lít khí H2.Công thức của X là A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH.Câu 61: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức, mạch hở X với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kimloại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháyhoàn toàn chất rắn Y bằng O2 thu được 12,42 gam M2CO3; 4,84 gam CO2 và p gam H2O. Giá trị của m vàp lần lượt là A. 14,28 và 3,42. B. 11,4 và 3,6. C. 23,2 và 3,6. D. 11,4 và 3,42.Câu 62: Số este có công thức phân tử C5H8O2 được điều chế từ phản ứng giữa axit HCOOH và ancol là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.Câu 63: Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thuđược dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:- Phần 1: Cho từ từ vào 104 ml dung dịch HCl 1M, thu được 1,0752 lít CO2.- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư hoặc dung dịch BaCl2 dư đều thu được 11,82 gamkết tủa.Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 1. B. 4 : 1. C. 5 : 4. D. 1 : 2.Câu 64: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: o o t Ni ,t (a) X + 3H2O   X1 + X2 + X3 + X4.  (b) X1 + 2H2   X2. H 2 SO4Cho biết: X là triglixerit có số liên kết pi (  ) < 6 và có 55 nguyên tử cacbon trong phân tử; X1, X2, X3,X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau, X2 nhiều hơn X3 hai nhóm CH2 . Nhận định nào sau đây khôngđ ...

Tài liệu được xem nhiều: