Danh mục

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Nguyễn Du

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 217.98 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Nguyễn Du để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Nguyễn DuSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC NĂM 2019TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.Câu 1: Chất trong phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực A. N2 . B. O2. C. HF. D. CH4.Câu 2: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất A. Flo . B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon.Câu 3: Các số oxi hoá thường gặp của sắt là: A. +2,+4. B. +2 ,+6 . C. +2,+3. D. +3,+6Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng) A. ns2np 1. B. ns1. C. ns2np2. D. ns2.Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh A. HF. B. Al(OH)3 . C. Ba(OH)2 . D. Cu(OH)2.Câu 6: Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaHPO4. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4H2PO4.Câu 7: Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụlà A. đồng (II) oxit.. B. than hoạt tính.. C. magie oxit. D. mangan đioxit..Câu 8: Công thức của anđehit fomic là: A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. HCOOH.Câu 9: Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính là: A. 2-metylbut-3-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-1-en.Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp A. etan. B. toluen. C. propan. D. stiren.Câu 11: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này khôngnhững làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun,nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là: A. etan. . B. metan. C. butan. D. propanCâu 12: Chất nào sau đây là monosaccarit? A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. amilozơ. D. saccarozơ.Câu 13: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ? A. anilin. B. isopropyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin.Câu 14: Làm bay hơi 3,0 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện. estetrên có số đồng phân là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1Câu 15: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo A. tơ olon. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.Câu 16: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lítCO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48Câu 17: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,20 B. 42,12 C. 32,40 D. 48,60 2+ 2+ - 2-Câu 18: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nướccứng trên là A. BaCl2. B. NaHCO3. C. Na3PO4. D. H2SO4.Câu 19: Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH3 NH2 (1), anilin (2), HOOCCH2 CH(NH2)-COOH (3),amoniac (4), H2NCH2CH(NH2)COOH (5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển thànhmàu xanh là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.Câu 20: Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dich HCl. Sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu đươc 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là: A. C3H9N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H7N.Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lítCâu 22: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tácdụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1Mvào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là. A. H2 N-CH2 -CH2 -COOH B. (CH3 )2-CH-CH(NH2 )-COOH C. H2 N-CH2 -COOH D. CH3 -CH(NH2 ) 2-COOHCâu 23: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được vớidung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-). A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam.Câu 24: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dungdịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 25: ...

Tài liệu được xem nhiều: