Danh mục

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 983.88 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (27 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là “Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi THPT QG sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001) SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 TRỊ Thời gian làm bài : 90 phút; không kể thời gian giao đề (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001Câu 1: Cho các số phức z= 2 + i và w= 3 − 2i . Phần ảo của số phức z + 2w bằng A. −4 . B. −3i . C. −3 . D. 8 .Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = x 4 − x 2 − 2 . B. y =− x3 + 3x 2 − 2 . C. y =x3 − 3x 2 − 2 . D. y =− x4 + x2 − 2 .Câu 3: Khối cầu ( S ) có thể tích bằng 36π . Diện tích của mặt cầu ( S ) bằng A. 36π . B. 20π . C. 18π . D. 24π .Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 8 ≤ 0 là A. ( 0;3] . B. [ 0;3] . C. ( −∞;3] . D. [3; +∞ ) .Câu 5: Cho cấp số cộng ( un ) có = d 2 . Tính u10 u1 1,= A. u10 = 20. B. u10 = 10. C. u10 = 19. D. u10 = 15.Câu 6: Tính thể tích V của khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh a và độ dài cạnh bên bằng 2a . 3 2a 2 3 A. 2a 3 . B. . C. a . D. 2 2a 3 . 3 2Câu 7: Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1; −1) . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1) . C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; −1) . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( −1;3) .Câu 8: Cho khối chóp S . ABC có diện tích đáy bằng 2a 2 , đường cao SH = 3a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng Trang 1/6 - Mã đề 001 3a 3 A. 3a 3 . B. 2a 3 . C. . D. a 3 . 2 ( x − 1) là 3Câu 9: Tập xác định của hàm số = y A.  \ {1} . B. (1; +∞ ) . C. ( −1; +∞ ) . D.  .Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 ( 2a 4 ) bằng A. 4 + 4 log 2 a . B. 4 + log 2 a . C. 1 + 4 log 2 a . D. 4 − 4 log 2 a . b bCâu 11: Cho biết ∫ f ( x ) dx = 1. Hỏi tích phân ∫ 2 f ( t ) dt bằng bao nhiêu? a a 1 A. 2 . B. . C. 1 . D. 4 . 2Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y =f ( x ) =x 4 − 4 x 2 + 9 trên đoạn [ −2;3] là A. 54 . B. 201 . C. 2 . D. 9 .Câu 13: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là A. 4. B. 0. C. 3. D. 5.Câu 14: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ.Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. a > 0 ; b < 0 ; c > 0 . B. a > 0 ; b > 0 ; c < 0 . C. a > 0 ; b < 0 ; c < 0 . D. a < 0 ; b > 0 ; c < 0 .Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)= x + e x là: x2 A. F ( x) = + e x ln 2 + C . B. F ( x) =1 + e x + C . 2 x2 x2 + ex C. F ( x) = + ex + C . D.= F ( x) +C . 2 2 f ( x ) 3cos x − 3x Khẳng định nào dưới đây đúng?Câu 16: Cho hàm số = 3x 3x A. ∫ f ( x ) dx = −3sin x + +C . B. ∫ f ( x ) dx= 3sin x + +C . ln 3 ln 3 3x 3x C. ∫ f ( x ) dx = −3sin x − +C . D. ∫ f ( x ) dx= 3sin x − +C . ln 3 ln 3 Trang 2/6 - Mã đề 001Câu 17: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x+2 A. y = x3 + x 2 + x − 3 . B. y = log 2 x . C. y ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: