Danh mục

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 001

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 206.25 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 001 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019 sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 001SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH NINH BÌNHĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi gồm có 04 trang)ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIALẦN THỨ I - NĂM HỌC 2018-2019Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: VẬT LÍThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ, tên thí sinh: .................................................Mã đề thi 001Số báo danh: ......................................................Câu 1: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao độngnày có phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  )(cm). và x 2  3 cos(10t  )(cm). Độ lớn vận tốc36của vật ở vị trí cân bằng làA. 40 cm/s.B. 10 cm/s.C. 70 cm/s.D. 50 cm/s.Câu 2: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoàA. sớm pha π/2 so với li độB. ngược pha so với li độC. cùng pha so với li độD. chậm pha π/2 so với li độCâu 3: Cho một điện trường đều có cường độ E. Chọn chiều dương cùng chiều đường sức điện. Gọi Ulà hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trên cùng một đường sức, d = MN là độ dài đại số đoạn MN.Hệ thức nào sau đây đúng?A. E = Ud.B. E = U/(2d).C. E = 2Ud.D. E = U/d.Câu 4: Một điện tích q chuyển động trong một từ trường đều với vận tốc v , góc tạo bởi véc tơ cảmứng từ B và véc tơ vận tốc v là α . Độ lớn của lực từ ( lực Lo-ren-xơ) tác dụng lên điện tích được tínhtheo công thức:A. f  q vB sin B. f  qvB tan C. f  q vBD. f  q vB cosCâu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 8cost (cm). Dao động của chất điểm có biênđộ làA. 8 cmB. 16 cmC. 4 cmD. 32 cmCâu 6: Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểuthức F  0,8cos  4t  (N). Dao động của vật có biên độ làA. 8 cmB. 4 cmC. 10 cmD. 5 cmCâu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 50 N/m, vật nặng khối lượng m dao động điều hòa. Cứsau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ và vị trí này có tốc độkhác không. Lấy 2 = 10. Giá trị của m bằngA. 25 gB. 50 gC. 250 gD. 100 gCâu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5 cos t(cm) . Quãng đường vật đi được trongmột chu kì dao động làA. 15 cm.B. 10 cm.C. 5 cm.D. 20 cm.Câu 9: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?A. Khi góc tới bằng không thì góc khúc xạ cũng bằng không.B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.C. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.D. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ luôn không đổi.Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m khối lượng con lắc m, dao động điều hòavới biên độ 10 cm. Khi vật qua vị trí có li độ 6 cm thì động năng của con lắc làA. 0,72 J.B. 0,5 J.C. 0,36 J.D. 0,32 J.Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kìdao động riêng của con lắc này làTrang 1/4 - Mã đề thi 001A. 2g.B. 2.gC.1 g. .2 D.1. .2 gCâu 12: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động điều hòavới biên độ góc 0,08 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ làA. 19,7 cm/sB. 19,5 cm/sC. 0,195 cm/sD. 0,197 cm/sCâu 13: Hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở củađoạn mạch giảm 2 lần thì công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạchA. tăng 4 lần.B. giảm 4 lần.C. tăng 2 lần.D. không đổi.Câu 14: Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góclàA. 0,1π rad/s.B. 400 rad/s.C. 20 rad/s.D. 0,2π rad/s.Câu 15: Đặt điện áp u  200 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảmthuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng củadòng điện trong đoạn mạch làA. 2 2 AB. 2 AC. 2 AD. 1 ACâu 16: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?A. Sóng âm không truyền được trong chân không.B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8t – 0,04x) (u và x tínhbằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ làA. -5,0 cm.B. -2,5 cm.C. 5,0 cm.D. 2,5 cm.Câu 18: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suấttruyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%, hệsố công suất của mạch bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữnguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó bằng:A. 87,7%.B. 87,5%.C. 78,7%.D. 85,7%.Câu 19: Đặt điện áp có u = 220 2 cos100t (V). vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ1041điện có điện dung C =F và cuộn cảm có độ tự c ...

Tài liệu được xem nhiều: