Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Lương Tài 2

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 204.18 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Lương Tài 2" kèm đáp án chi tiết giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Lương Tài 2SỞ GD & ĐT BẮC NINHĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2Năm học: 2017 - 2018Môn: TOÁNThời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian phát đề)(Đề gồm 04 trang)Ngày thi: 31 tháng 12 năm 2017Mã đề thi 012Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh:...................................................Câu 1: Cho hàm số y  a x , 0  a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?A. Hàm số y  a x có tập xác định là  và có tập giá trị là  0;  .B. Hàm số y  a x đồng biến trên tập xác định của nó khi a  1 .C. Đồ thị hàm số y  a x có đường tiệm cận đứng là trục tung.D. Đồ thị hàm số y  a x có đường tiệm cận ngang là trục hoành.Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh CA, AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội là q . Tìm q?A.5 12B. q 22 52C.1 52D. q 2 522Câu 3: Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a 6 . Tính thể tích của khối lập phương đó?A. V  64a 3C. V  2 2a 3B. V  8a 3D. V  3 3a 3Câu 4: Trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, đồ thị của hàm số nào không có đường tiệmcận ?A. y 2x 12 xB. y 1xC. y  x 4  3 x 2  2D. y xx 12Câu 5: Từ 6 điểm phân biệt thuộc đường thẳng  và một điểm không thuộc đường thẳng  ta có thể tạo được tất cả baonhiêu tam giác?A. 35B. 210C. 15D. 30Câu 6: Cho điểm H  4;0  , đường thẳng x  4 cắt hai đồ thị hàm số y  log a xvà y  log b x lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB  2 BH . Khẳng định nàosau đây là đúng?A. a  b 3B. b  a 3C. a  3bD. b  3aCâu 7: Trong các hàm số f1  x   sin x, f 2  x   x  x  1 khi x  1x  1, f3  x   x3  3 x và f 4  x   , có tất cảkhi x  1 2  xbao nhiêu hàm số là hàm liên tục trên  ?Trang 1/6 - Mã đề thi 012A. 4B. 1C. 3D. 2Câu 8: Đường thẳng y  4 x  2 và đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  3x có tất cả bao nhiêu giao điểm?A. 3B. 1C. 0D. 2Câu 9: Cho cấp số cộng  un  với số hạng đầu là u1  2017 và công sai d  3 . Bắt đầu từ số hạng nào trở đi mà các sốhạng của cấp số cộng đều nhận giá trị dương?A. u672B. u6743Câu 10: Giải bất phương trình  4A. T   2; 2C. u675D. u673x2  4 1 ta được tập nghiệm là T. Tìm T?B. T   2;  C. T   ; 2D. T   ; 2   2;  Câu 11: Trong các hàm số được cho bởi các phương án sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?A. y  sin 2 xB. y  tan 2 xC. y  cot 2 xD. y  cos 2 xCâu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  x3  3mx 2   9m  6  x đồng biến trên  ?A. 1  m  2B. m  2 hoặc m  1C. m  2 hoặc m  1D. 1  m  2Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a . Tính khoảngcách từ A tới mặt phẳng (SBC)?A. d a 62B. d a 23C. d a 63D. d a 32Câu 14: Cho hàm số y  x  2 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1Câu 15: Cho f  x  là một đa thức thỏa mãn limf  x   16f  x   16 24 . Tính I  limx1x 1 x  1 2 f  x   4  6x 1A. 24B. I  C. I  2D. I  0Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đa giác đáy ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai ?A. BD   SAC B. BC   SAB C. AC   SBD D. OS   ABCD 1 3x  m2 x  2m2  2m  9 , m là tham số. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho giá trị lớn3nhất của hàm số trên đoạn  0;3 không vượt quá 3. Tìm S?Câu 17: Cho hàm số y A. S   ; 3  1;  B. S   3;1C. S   ; 3  1;  D. S   3;1Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y  log 9 x 2  1 .Trang 2/6 - Mã đề thi 012A. y 1 x  1 ln 92B. y 2 x ln 9x2  1C. y 2 ln 3x2  1x x  1 ln 3D. y 2Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm sốđược cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số đó là hàm số nào?A. y x21 2xB. y x21 2xC. y x22x 1D. y x22x 1Câu 20: Cho hàm số y  f  x  là hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?A. min y  3B. max y  4C. Cực đại của hàm số là 4D. Cực tiểu của hàm số là 3Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C với đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Biết AB  3a , góc giữa đường0thẳng A B và mặt đáy lăng trụ bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp A . ABC ?A. V 9 3a 32B. V 3 3a 32C. V 27 3a 32D. V 9 3a 33Câu 22: Tính diện tích của mặt cầu (S) khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4 .A. S  8B. S  32Câu 23: Tìm cực đại của hàm số y  C. S  161 4x  2 x 2  1 . A. 34C. 1B. 0Câu 24 ...

Tài liệu được xem nhiều: