Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2016 môn Hóa học - THPT Hùng Vương - Mã đề 222
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 538.21 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tìm hiểu Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2016 môn Hóa học Mã đề 222 của trường THPT Hùng Vương. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án và lời giải chi tiết. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2016 môn Hóa học - THPT Hùng Vương - Mã đề 222SỞ GD-ĐT QUẢNG BÌNHTRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNGĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016Môn: HÓA HỌC - Lần 3 (29/5/2016)Thời gian làm bài: 90 phút.(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 222Câu 1: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó làA. protein.B. tinh bột.C. saccarozơ.D. xenlulozơ.Câu 2: Cặp chất không xảy ra phản ứng làA. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.B. dung dịch NaOH và Al2O3.C. K2O và H2O.D. Na và dung dịch KCl.Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxiH2OA. nặng hơn không khí. B. nhẹ hơn không khí.C. rất ít tan trong nước. D. nhẹ hơn nước.Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ vớihỗn hợp X làA. 8,96 lít.B. 4,48 lít.C. 2,24 lít.D. 6,72 lít.Câu 5: Cho phản ứng : Nước cứng là nước chứa nhiều các ionA. HCO 3 , Cl .B. Ba2+, Be2+.C. SO 2 , Cl .4D. Ca2+, Mg2+.Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm .Câu 7: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh làA. NaCl.B. C2H5OH.C. C6H5NH2.D. CH3NH2.Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khíhiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m làA. 6,4 gam.B. 3,4 gam.C. 4,4 gam.D. 5,6 gam.Câu 9: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm làA. Na, Fe, K.B. Na, Cr, K.C. Na, Ba, K.D. Be, Na, Ca.Câu 10: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?A. 4.B. 3.C. 2.D. 5.Câu 11: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm làA. C17H35COOH và glixerol.B. C15H31COONa và glixerol.http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử HóaTrang 1/7 – Mã đề thi 222C. C15H31COOH và glixerol.D. C17H35COONa và glixerol.Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng làA. H2NCH2COOH.B. C2H5OH.C. CH3COOH.D. CH2=CH-COOH.Câu 13: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic làA. dd NaNO3.B. quỳ tím.C. dd NaCl.D. phenolphtalein.Câu 14: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:A. C6H5NH2.B. H2NCH2COOH.C. CH3NH2.D. C2H5OH.Câu 15: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.D. CH3–COO–CH=CH–CH3Câu 16: Trung hoà 7,2 gam axit cacboxylic đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo củaaxit làA. C6H5COOH.B. HCOOH.C. CH2=CHCOOH.D. CH2=C(CH3)COOH.Câu 17: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cóA. bọt khí bay ra.B. kết tủa trắng xuất hiện.C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.D. bọt khí và kết tủa trắng.Câu 18: Cho các phản ứng:H 2 NCH 2COOH HCl H 3N CH 2COOHCl H 2 NCH 2COOH NaOH H 2 NCH 2COONa H 2OHai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxeticA. chỉ có tính axit.B. có tính lưỡng tính.C. chỉ có tính bazơ.D. có tính oxi hoá và tính khử.Câu 19: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại làA. tính oxi hoá và tính khử.B. tính oxi hoá.C. tính khử.D. tính bazơ.Câu 20: Chất không có tính chất lưỡng tính làA. Al(OH)3.B. NaHCO3.C. AlCl3.D. Al2O3.Câu 21: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,đun nóng?A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen..Câu 22: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải làA. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.Câu 23: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH làA. CH3COOH, C6H5OH.B. CH3COOH, C6H5CH2OH.C. CH3COOH, C2H5OH.D. CH3COOH, C6H5NH2.Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượngmuối thu được trong dung dịch X làA. 25,2 gam.B. 23,0 gam.C. 20,8 gam.D. 18,9 gam.Câu 25: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứngA. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.B. thuỷ phân trong môi trường axit.C. với dung dịch NaCl.D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử HóaTrang 2/7 – Mã đề thi 222Câu 26: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được :A. Cl2.B. NaOH.C. Na.Câu 27: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá làA. Fe2O3, Fe2(SO4)3.B. FeO, Fe2O3.C. Fe(NO3)2, FeCl3.Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2016 môn Hóa học - THPT Hùng Vương - Mã đề 222SỞ GD-ĐT QUẢNG BÌNHTRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNGĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016Môn: HÓA HỌC - Lần 3 (29/5/2016)Thời gian làm bài: 90 phút.(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 222Câu 1: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó làA. protein.B. tinh bột.C. saccarozơ.D. xenlulozơ.Câu 2: Cặp chất không xảy ra phản ứng làA. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.B. dung dịch NaOH và Al2O3.C. K2O và H2O.D. Na và dung dịch KCl.Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxiH2OA. nặng hơn không khí. B. nhẹ hơn không khí.C. rất ít tan trong nước. D. nhẹ hơn nước.Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ vớihỗn hợp X làA. 8,96 lít.B. 4,48 lít.C. 2,24 lít.D. 6,72 lít.Câu 5: Cho phản ứng : Nước cứng là nước chứa nhiều các ionA. HCO 3 , Cl .B. Ba2+, Be2+.C. SO 2 , Cl .4D. Ca2+, Mg2+.Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm .Câu 7: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh làA. NaCl.B. C2H5OH.C. C6H5NH2.D. CH3NH2.Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khíhiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m làA. 6,4 gam.B. 3,4 gam.C. 4,4 gam.D. 5,6 gam.Câu 9: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm làA. Na, Fe, K.B. Na, Cr, K.C. Na, Ba, K.D. Be, Na, Ca.Câu 10: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?A. 4.B. 3.C. 2.D. 5.Câu 11: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm làA. C17H35COOH và glixerol.B. C15H31COONa và glixerol.http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử HóaTrang 1/7 – Mã đề thi 222C. C15H31COOH và glixerol.D. C17H35COONa và glixerol.Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng làA. H2NCH2COOH.B. C2H5OH.C. CH3COOH.D. CH2=CH-COOH.Câu 13: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic làA. dd NaNO3.B. quỳ tím.C. dd NaCl.D. phenolphtalein.Câu 14: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:A. C6H5NH2.B. H2NCH2COOH.C. CH3NH2.D. C2H5OH.Câu 15: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.D. CH3–COO–CH=CH–CH3Câu 16: Trung hoà 7,2 gam axit cacboxylic đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo củaaxit làA. C6H5COOH.B. HCOOH.C. CH2=CHCOOH.D. CH2=C(CH3)COOH.Câu 17: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy cóA. bọt khí bay ra.B. kết tủa trắng xuất hiện.C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.D. bọt khí và kết tủa trắng.Câu 18: Cho các phản ứng:H 2 NCH 2COOH HCl H 3N CH 2COOHCl H 2 NCH 2COOH NaOH H 2 NCH 2COONa H 2OHai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxeticA. chỉ có tính axit.B. có tính lưỡng tính.C. chỉ có tính bazơ.D. có tính oxi hoá và tính khử.Câu 19: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại làA. tính oxi hoá và tính khử.B. tính oxi hoá.C. tính khử.D. tính bazơ.Câu 20: Chất không có tính chất lưỡng tính làA. Al(OH)3.B. NaHCO3.C. AlCl3.D. Al2O3.Câu 21: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,đun nóng?A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen..Câu 22: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải làA. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.Câu 23: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH làA. CH3COOH, C6H5OH.B. CH3COOH, C6H5CH2OH.C. CH3COOH, C2H5OH.D. CH3COOH, C6H5NH2.Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượngmuối thu được trong dung dịch X làA. 25,2 gam.B. 23,0 gam.C. 20,8 gam.D. 18,9 gam.Câu 25: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứngA. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.B. thuỷ phân trong môi trường axit.C. với dung dịch NaCl.D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử HóaTrang 2/7 – Mã đề thi 222Câu 26: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được :A. Cl2.B. NaOH.C. Na.Câu 27: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá làA. Fe2O3, Fe2(SO4)3.B. FeO, Fe2O3.C. Fe(NO3)2, FeCl3.Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia Hóa Đề thi thử THPT Quốc gia Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 - 2018 Thi thử THPT Quốc gia môn HóaTài liệu liên quan:
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 40 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2015-2016
1 trang 38 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 136)
5 trang 34 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán - Trường THPT Thực hành
1 trang 33 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 33 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 615)
5 trang 32 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
2 trang 31 0 0 -
5 trang 30 0 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 4 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 28 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm học 2016-2017 môn Ngữ Văn
3 trang 28 0 0