Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2016 môn Hóa học - THPT Long Xuyên - Mã đề 123

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 483.67 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2016 môn Hóa học của trường THPT Long Xuyên Mã đề 123 có cấu trúc gồm 50 câu trắc nghiệm, tài liệu nhằm giúp học sinh làm quen với hình thức thi trắc nghiệm mới, đồng thời thử sức với các dạng bài ở những góc nhìn khác để có những định hướng rõ ràng cho kỳ thi THPT Quốc Gia sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 năm 2016 môn Hóa học - THPT Long Xuyên - Mã đề 123TRƯỜNG THPT LONG XUYÊNĐỀ CHÍNH THỨCMã đề thi: 123ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2016Môn : HOÁ HỌCThời gian làm bài:90 phút (không kể phát đề)(Đề thi gồm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm)Họ, tên thí sinh: ............................................................................. Số báo danh: .................................Chữ ký của GT1: ............................................Chữ ký của GT2:...........................................................Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba=137.NỘI DUNG ĐỀCâu 1: Cho thí nghiệm như hình vẽ:Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong glucozơ?A. Cacbon.B. hiđro và oxi.C. Cacbon và hiđro.D. Cacbon và oxi.Câu 2: Thành phần chính của quặng boxit làA. Cr2O3.B. FeCO3.C. Fe3O4.D. Al2O3.Câu 3: Trung hòa hoàn toàn 6,0 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thuđược 8,2 gam muối. Công thức phân tử của X làA. CH2O2.B. C2H4O2.C. C3H4O2.D. C3H6O2.Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion?A. Cl2.B. HCl.C. NaCl.D. H2O.Câu 5: Đốt cháy chất hữu cơ X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. X có thể làA. ancol.B. axit cacboxylic.C. este.D. anđehit.Câu 6: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính?A. SO2.B. NO2.C. O3.D. CO2.Câu 7: Chất nào sau đây phản ứng được với phenol (C6H5OH)?A. HCl.B. NaCl.C. KHCO3.D. NaOH.Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?A. Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2n+3N (n ≥ 1).B. Tất cả các anđehit đều có tính oxi hóa và tính khử.C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.D. Axit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic.Câu 9: Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màuA. đỏ.B. vàng.C. trắng.D. tím.Câu 10: Este có phân tử khối nhỏ nhất bằngA. 46.B. 74.C. 60.D. 88.Câu 11: Lên men một lượng glucozơ, thu được a mol ancol etylic và 0,2 mol CO2. Giá trị của a làA. 0,20.B. 0,15.C. 0,10.D. 0,30.Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H8O2 thu được 4,6 gam ancol. Tên của este làA. etyl axetat.B. etyl fomat.C. metyl propionat.D. propyl axetat.Câu 13: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ?A. Protein.B. Axit cacboxylic.C. Cacbohiđrat.D. Chất béo.http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử HóaTrang 1/5 – Mã đề thi 123Câu 14: Công thức hóa học của sắt (III) oxit làA. Fe3O4.B. Fe(OH)3.C. Fe2O3.D. Fe2(SO4)3.Câu 15: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl (dư), thể tích khí (đktc)thu được làA. 2,24.B. 4,48.C. 3,36.D. 1,12.Câu 16: Axit nào sau đây là axit béo?A. Axit axetic.B. Axit benzoic.C. Axit stearic.D. Axit oxalic.Câu 17: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong Valin làA. 18,67%.B. 15,05%.C. 11,96%.D. 15,73%.Câu 18: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?A. W.B. Pb.C. Cr.D. Fe.Câu 19: Dung dịch axit nào sau đây hòa tan được SiO2?A. HCl.B. HF.C. HBr.D. HI.Câu 20: Cho phản ứng: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tỉ lệ a : b làA. 4 : 7.B. 7 : 4.C. 4 : 11.D. 11 : 4.Câu 21: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất làA. C2H5OH.B. HCOOCH3.C. C2H6.D. CH3CHO.Câu 22: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?A. Fe2+.B. Cu2+.C. Ag+.D. Fe3+.Câu 23: Để phân biệt hai dung dịch KCl và K2SO4 có thể dùng dung dịchA. H2SO4.B. BaCl2.C. HNO3.D. NaOH.Câu 24: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?A. Nilon–6,6.B. Novolac.C. Tơ lapsan.D. PVC.Câu 25: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?A. HCl loãng nóng.B. HNO3 loãng nóng.C. H2SO4 đặc nóng.D. HNO3 loãng nguội.Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr.(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 3.B. 1.C. 4.D. 2.Câu 27: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giátrị của m làA. 10,8.B. 28,7.C. 39,5.D. 17,9.Câu 28: Thành phần chính của phân ure làA. NH4H2PO4.B. (NH2)2CO.C. NH4HCO3.D. (NH4)2HPO4.Câu 29: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?A. NaAlO2.B. Al2O3.C. Al.D. AlCl3.Câu 30: Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, anilin. Số chất làm mất màudung dịch brom ở điều kiện thường làA. 5.B. 6.C. 3.D. 4.Câu 31: Cho các phát biểu sau về crom:(a) Cấu hình electron của crom ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d44s2.(b) Crom có độ tính khử yếu hơn sắt và kẽm.(c) Lưu huỳnh bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.(d) Khi thêm axit vào muối cromat, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.(e) Cr(OH)3 tan trong dung dịch kiềm tạo thành hợp chất cromat.Số phát biểu đúng làhttp://bloghoahoc.com – ...

Tài liệu được xem nhiều: