Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học (có đáp án)

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 30.80 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu đến các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia Đề thi thử môn Hóa học. Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm Hóa học có đáp án kèm theo, hi vọng sẽ một phần nào giúp các em ôn tập thật hiệu quả. Chúc các em đạt điểm cao trong kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học (có đáp án) CONNGƯỜITACHỈCHẾTĐIKHIBỊQUÊNLÃNG.SỐNGĐỪNGĐỂBỊLÃNGQUÊN!ĐiểmCỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAMĐộclậpTựdoHạnhphúcTime:50phút ĐỀTESTTHITHỬ (MÃđềDAC012)Họ vàtên................................................................................Số báodanh..................................Cho:H=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;S=32;P=31;Cl=35,5;K =39;Be=9;Li=7;Ca=40;Ba=137;Cr=52;F=19;Mn=55;Ni=59;Fe=56;Cu=64; Zn=65;Br=80;Ag=108;Ba=137;I=127;Si=28;Rb=85.ChọncâutrảlờiđúngnhấtCâu1:KhithủyphânhợpchấthữucơX(khôngcóphảnứngtrángbạc)trongmôitrườngaxit rồitrunghòaaxitthìdungdịchthuđượccóphảnứngtrángbạc.Xlà:A.Anđehitaxetic B.Ancoletylic C.Saccarozơ D.GlixerolCâu2:ChokimloạiBadưvàodungdịchAl2(SO4)3,thuđượcsảnphẩmcó:A.Mộtchấtkhívàhaichấtkếttủa. B.Mộtchấtkhívàkhôngchấtkếttủa.C.Mộtchấtkhívàmộtchấtkếttủa. D.Hỗnhợphaichấtkhí.Câu3:Đểtạothànhthủytinhhữucơ(plexiglat),ngườitatiếnhànhtrùnghợp:A.CH3COOC(CH3)=CH2 B.CH2=CHCH=CH2C.CH3COOCH=CH2 D.CH2=C(CH3)COOCH3Câu4:Hiệusuấtcủaquátrìnhđiềuchế anilin(C6H5NH2)từbenzen(C6H6)đạt30%.Khối lượnganilinthuđượckhiđiềuchếtừ156gambenzenlà:A.186,0gam B.111,6gam C.55,8gam D.93,0gamCâu5:Phátbiểunàosauđâyđúng?A.Cácaminoaxitlàchấtrắnởđiềukiệnthường.B.Cácaminởđiềukiệnthườnglàchấtkhíhoặcchấtlỏng.C.Cácproteinđềudêctantrongnước.D.Cácaminkhôngđộc.Câu6:Đểphânbiệtcácdungdịch:CaCl2,HCl,Ca(OH)2dùngdungdịch?A.NaNO3 B.NaOH C.NaHCO3 D.NaClCâu7:ĐunnóngtristearintrongdungdịchNaOHthuđượcglixerolvà?A.C17H35COONa B.C17H33COONa C.C15H31COONa D.C17H31COONaCâu8:Nhúngmộtthanhsắt(dư)vào100mldungdịchCuSO4xmol/l.Saukhicácphản ứng xảyrahoàntoànthấykhốilượngthanhsắttăng0,4gam.BiếttấtcảCusinhrađềubámvào thanhsắt.Giátrịcủaxlà:A.0,05 B.0,5 C.0,625 D.0,06251 CONNGƯỜITACHỈCHẾTĐIKHIBỊQUÊNLÃNG.SỐNGĐỪNGĐỂBỊLÃNGQUÊN!Câu9:Đồngphâncủaglucozơlà:A.Xenlulozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.SobitolCâu10:Chấtnàodướiđâylàetylaxetat?A.CH3COOCH2CH3 B.CH3COOHC.CH3COOCH3 D.CH3CH2COOCH3Câu11: Đunnóng5,18gammetylaxetatvới100mldungdichNaOH1Mđếnphản ứnghoàntoàn.Côcạndungdịchsauphảnứng,thuđượcmgamchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà:A.8,20 B.6,94 C.5,74 D.6,28Câu12:Chấtnàosauđâycònđượcgọilàđườngmậtong?A.Saccarozơ B.Fructozơ C.Glucozơ D.AmilopectinCâu13:Lênmenhoàntoànagamglucozơ,thuđượcC2H5OHvàCO2.HấpthụhếtCO2sinh ravàodungdịchnướcvôitrongdư,thuđược15gamkếttủa.Giátrịcủaalà:A.30,6 B.27,0 C.15,3 D.13,5Câu14:Mộtphântửpolieilencókhốilượngphântửbằng56000u.Hệsốpolimehóacủaphân tửpolietylennàylà:A.20000 B.2000 C.1500 D.15000Câu15:Polimecócấutrúcmạnglướikhônggianlà:A.Polietilen B.Poli(vinylclorua) C.Amilopectin D.NhựabakelitCâu16:Chodãycácdungdịchsau:C6H5NH2,NH2CH2COOH,HOOC[CH2]2CH(NH2)COOHC2H5NH2,NH2[CH2]2CH(NH2)COOH.Sốdungdịchtrongdãylàmđổimàuquỳtím?A.4 B.5 C.2 D.3Câu17: Chocácchấtsau:CH3COOCH3,HCOOCH3,HCOOC6H5,CH3COOC2H5.Chấtcó nhiệtđộsôithấpnhấtlà:A.HCOOC6H5 B.CH3COOC2H5 C.HCOOCH3 D.CH3COOCH3Câu18:Khẳngđịnhnàosauđâyđúng?A.Đunnóngtinhbộtvớidungdịchaxitthìxảyraphảnứngkhâumạchpolime.B.Trùnghợpaxitωaminocaproicthuđượcnilon6.C.Polietilenlàpolimetrùngngưng.D.Caosubunacóphảnứngcộng.Câu19:DãynàosauđâychỉgồmcácchấtvừatácdụngđượcvớidungdịchHCl,vừatácdụng đượcvớidungdịchAgNO3?A.Fe,Ni,Sn B.Zn,Cu,Mg C.Hg,Na,Ca D.Al,Fe,CuOCâu20 ...

Tài liệu được xem nhiều: