Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Trường Quốc tế Á Châu, TP HCM - Mã đề 016

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.54 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Trường Quốc tế Á Châu, TP HCM - Mã đề 016 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - Trường Quốc tế Á Châu, TP HCM - Mã đề 016SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCMTRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂUĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ THI THỬ TNPTNĂM HỌC 2017 – 2018MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 12(Thời gian: 50 phút, không tính thời gian giao đề)Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: --------------(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)MÃ ĐỀ THI 016Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg= 24; Al=27; P= 31; S= 32; Cl=35,5;K=39; Ca=40; Cr= 52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137Câu 1: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?+2+A. Na2SO4 B. Mg(OH)2  2Na + SO 24 . Mg + 2OH  . CH3COO  + H+.C. CH3COOH 2+D. Ba(OH)2  Ba + 2OH  .Câu 2: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch Xchỉ chứa một muối duy nhất và 5,6 lít H2 ( đktc ). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muốikhan. m nhận giá trị nào ?A. 21,84B. 23,52C. 14D. 20,16Câu 3: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dưchất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O, và khí N2.A. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.C. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.Câu 4: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hangđộng hàng triệu năm.Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó làA. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O B. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2C. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaO + CO2 → CaCO3Câu 5: Xà phòng hoá 8,6 kg chất béo bằng 1,2 kg NaOH và thu được 0,92 kg glixerol và muốicủa các axit béo. Khối lượng phân tử trung bình của các axit béo làA. 231B. 301 đvCC. 274 đvCD. 234 đvCCâu 6: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bêndưới (số liệu tính theo đơn vị mol).Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là :n0,81,2n CO2A. 34,05%B. 35,40%C. 30,45%D. 45,30%Câu 7: Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử. Công thức phân tử của este có thể là:A. C4H8O2B. C3H6O2C. C3H4O2.D. C4H6O2Trang 1/4 - Mã đề thi 016Câu 8: X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid Y, trong phân tử Y có 1 nhóm(-NH2), 1 nhóm(-COOH) ,no, mạch hở. TrongY, Oxi chiếm 42,67% khối lượng. Thủy phân m gam X trong môitrường acid thì thu được 28,35(g) tripeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) Y. Giá trị của m là?A. 184,5.B. 405,9.C. 258,3.D. 202,95.Câu 9: Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?A. Al4C3.B. CH4.C. CO.D. Na2CO3.Câu 10: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất vừa tác dụng vớidd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. Trong X có thành phầnn các nguyên tố C, H, N lần lượt là40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho 4,45 gam X phản ứng với dung dịchNaOH (vừa đủ) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X làA. H2NCH2COOCH3.B. CH2=CH COONH4.C. H2NCOOCH2CH3.D. H2NC2H4COOH.Câu 11: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X vàhai kim loại trong Y lần lượt là:A. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; AgC. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; CuD. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; FeCâu 12: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (cácthể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)A. C3H7NB. C2H7NC. C3H9ND. C4H9NCâu 13: Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trongkhông khí đến phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?A. 10,3.B. 20,6.C. 17,2.D. 8,6.Câu 14: Giả sử cho 7,28 gam bột Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng kếtthúc, lọc bỏ chất rắn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 25,88 gam.B. 18 gam.C. 24,2 gam.D. 31,46 gam.Câu 15: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua),H2N–CH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3N–CH2COOH, H2N–CH2COONa,HOOC–CH2CH2CH(NH2)COOH. Số lượng các dung dịch có pH < 7 làA. 2.B. 4.C. 5.D. 3.Câu 16: Cho 1,58 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2 đến khi kết thúcphản ứng, thu được dung dịch Z và 1,92 gam chất rắn T. Cho Z tác dụng với NaOH dư, rồi lấykết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 0,7 gam chất rắn F gồm 2 oxitkim loại. Phần trăm khối lượng Mg trong X làA. 75,44%B. 88,61%.C. 11,39%.D. 24,56%.Câu 17: Cho 13,5 gam hỗn hợp Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2 SO4 loãng nóngtrong điều kiện không có không khí, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí hidro (ở đktc). Cô cạndung dịch X trong điều kiện không có không khí thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 45,5.B. 47,1.C. 48,8.D. 42,6.Câu 18: Từ glucoz, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây :glucoz → rượu etylic → butadien-1,3 → cao su buna.Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucozcần dùng là :A. 144kgB. 96kg.C. 108kg.D. 81kg.Câu 19: Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là (biếtmùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số chất khác):A. rượuB. xô đa (Na2CO3).C. xà phòngD. giấmCâu 20: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dungTrang 2/4 - Mã đề thi 016dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa.Giá trị của a, m tương ứng làA. 0,14 và 2,4.B. 0,07 và 3,2.C. 0,04 và 4,8.D. 0,08 và 4,8.Câu 21: Cho 0,2 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOHdư, ...

Tài liệu được xem nhiều: