Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá học năm 2018 - TT Học Liệu KHTN Hà Nội - Đề 005
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 619.26 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các em học sinh 12 cùng các thầy cô giáo bộ môn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá học năm 2018 - TT Học Liệu KHTN Hà Nội - Đề 005 sau đây nhằm phục vụ cho nhu cầu ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018. Chúc các em ôn thi đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá học năm 2018 - TT Học Liệu KHTN Hà Nội - Đề 005TT HỌC LIỆU KHTN HÀ NỘIĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018tthoclieuhanoi@gmail.comMôn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềĐề 005Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =65; Br = 80; Ag = 10; Ba = 137; Pb = 207.Câu 1: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồnnăng lượng sạch là:A. (1), (2), (3).B. (1), (3), (4).C. (1), (2), (4).D. (2), (3), (4).Câu 2: Khi pin điện hoá Zn-Cu hoạt động, phản ứng xảy ra ở catot làA. Cu2+ + 2e Cu. B. Zn2+ + 2e Zn. C. Cu Cu2+ + 2e. D. Zn Zn2+ + 2e.Câu 3: Số lượng ancol có công thức phân tử C5H12O khi tách nước tạo ra anken duy nhất có cùng mạchcacbon với ancol là:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 4: Cho các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Chỉ được dùng thêmmột hoá chất nào dưới đây để nhận biết các chất trong các dung dịch loãng trên?A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl.C. Giấy quỳ tím.D. Dung dịch Na2CO3.Câu 5: Thuốc chuột có thành phần chính là Zn3P2. Chuột sau khi ăn phải bả thường chết ở đâu:A. Chết ngay tại chỗ.B. Ở gần nguồn nước.C. Ở gần nguồn thức ăn.D. Không rõ nơi chết.Câu 6: Cho các chất: Cu, CuO, Cu2O, CuS, Cu2S, Cu(OH)2, CuCO3, CuSO3 lần lượt vào dung dịch HNO3đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:A. 6.B. 4.C. 5.D. 7.Câu 7: Dãy gồm các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ làA. tơ tằm, tơ nilon, tơ visco.B. len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông.C. tơ visco, sợi bông, tơ axetat.D. len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông, tơ enang.Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Hỗn hợp gồm FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.B. Hỗn hợp gồm Ag và Cu có thể tan hết trong dung dịch HNO3 đặc.C. Hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 có thể tan hết trong H2O.D. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.Câu 9: Cho các chất sau: NH3, HCl, SO2, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây:A.Liên kết cộng hoá trị phân cực.B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.C. Liên kết cộng hoá trị.D. Liên kết phối trí (liên kết cho – nhận).Câu 10: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:A.C2H5COOCH= CH2B. CH2 =CHCOOC2H5C. CH3COOCH= CH2D. CH2=CHCOOCH3Câu 11: Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, axeton, saccarozơ,glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất có khả năng khử được AgNO3/NH3 là:A. 4.B. 6.C. 5.D. 3.Câu 12: Rót từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH đồng thời lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là:A. Có kết tủa trắng, sau tan và bọt khí thoát ra.B. Ban đầu có kết tủa, tan ngay, sau đó tạo kết tủa không tan.C. Có bọt khí không màu thoát ra.D. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng.Câu 13: Một học sinh đề xuất 2 cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc như hình vẽ:H 2OCách 1H2SO4H2SO4H2OCách 2Mã đề 005 | 1Cách làm đúng là:A. Cách 1B. Cách 2C. Cả 2 cáchD. Không cách nào đúngCâu 14: Crom(VI) oxit (CrO3) có màu gì ?A. Màu vàng.B. Màu đỏ thẫm.C. Màu xanh lục.D. Màu da cam.Câu 15: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thườngA. AgB. ZnC. AlD. FeCâu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:A. 1.B. 4.C. 2.D. 3.Câu 17: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được làA. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.Câu 18: Chất nào sau đây tác dụng với tripanmitinA. H2.B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.Câu 19: Để oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Fe và Cr cần dùng vưa đủ V lít O2 (đkc). Giá trị của VlàA. 2,240 lít .B. 1,680 lít.C. 1,120 lít .D. 2,688 lít.Câu 20: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?A. NH3B. C6H5CH2NH2C. C6H5NH2D. (CH3)2NHCâu 21: Cho các phát biểu sau(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ.(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.(c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.(d) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.(e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ.(h) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi chuối chín.Số phát biểu sai làA. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Câu 22: Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO 2Na. Côngthức cấu tạo của X làA. HCOO-C2H5.B. CH3-COOH.C. CH3-COO-CH3D. HCOO-C2H3.Câu 23: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệvà thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ăcqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triểntrí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X ở đây là:A. Đồng.B. Magie.C. Sắt.D. Chì.Câu 24: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dd kiềm. Kim loại X làA. Al.B. Mg.C. Ca.D. Na.Câu 25: Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lítdung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân làA. 62,5%.B. 65%.C. 70%.D. 80%.Câu 26: Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá học năm 2018 - TT Học Liệu KHTN Hà Nội - Đề 005TT HỌC LIỆU KHTN HÀ NỘIĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018tthoclieuhanoi@gmail.comMôn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềĐề 005Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =65; Br = 80; Ag = 10; Ba = 137; Pb = 207.Câu 1: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồnnăng lượng sạch là:A. (1), (2), (3).B. (1), (3), (4).C. (1), (2), (4).D. (2), (3), (4).Câu 2: Khi pin điện hoá Zn-Cu hoạt động, phản ứng xảy ra ở catot làA. Cu2+ + 2e Cu. B. Zn2+ + 2e Zn. C. Cu Cu2+ + 2e. D. Zn Zn2+ + 2e.Câu 3: Số lượng ancol có công thức phân tử C5H12O khi tách nước tạo ra anken duy nhất có cùng mạchcacbon với ancol là:A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 4: Cho các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Chỉ được dùng thêmmột hoá chất nào dưới đây để nhận biết các chất trong các dung dịch loãng trên?A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl.C. Giấy quỳ tím.D. Dung dịch Na2CO3.Câu 5: Thuốc chuột có thành phần chính là Zn3P2. Chuột sau khi ăn phải bả thường chết ở đâu:A. Chết ngay tại chỗ.B. Ở gần nguồn nước.C. Ở gần nguồn thức ăn.D. Không rõ nơi chết.Câu 6: Cho các chất: Cu, CuO, Cu2O, CuS, Cu2S, Cu(OH)2, CuCO3, CuSO3 lần lượt vào dung dịch HNO3đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:A. 6.B. 4.C. 5.D. 7.Câu 7: Dãy gồm các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ làA. tơ tằm, tơ nilon, tơ visco.B. len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông.C. tơ visco, sợi bông, tơ axetat.D. len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông, tơ enang.Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Hỗn hợp gồm FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.B. Hỗn hợp gồm Ag và Cu có thể tan hết trong dung dịch HNO3 đặc.C. Hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 có thể tan hết trong H2O.D. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.Câu 9: Cho các chất sau: NH3, HCl, SO2, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây:A.Liên kết cộng hoá trị phân cực.B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.C. Liên kết cộng hoá trị.D. Liên kết phối trí (liên kết cho – nhận).Câu 10: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:A.C2H5COOCH= CH2B. CH2 =CHCOOC2H5C. CH3COOCH= CH2D. CH2=CHCOOCH3Câu 11: Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, axeton, saccarozơ,glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất có khả năng khử được AgNO3/NH3 là:A. 4.B. 6.C. 5.D. 3.Câu 12: Rót từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH đồng thời lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là:A. Có kết tủa trắng, sau tan và bọt khí thoát ra.B. Ban đầu có kết tủa, tan ngay, sau đó tạo kết tủa không tan.C. Có bọt khí không màu thoát ra.D. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng.Câu 13: Một học sinh đề xuất 2 cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc như hình vẽ:H 2OCách 1H2SO4H2SO4H2OCách 2Mã đề 005 | 1Cách làm đúng là:A. Cách 1B. Cách 2C. Cả 2 cáchD. Không cách nào đúngCâu 14: Crom(VI) oxit (CrO3) có màu gì ?A. Màu vàng.B. Màu đỏ thẫm.C. Màu xanh lục.D. Màu da cam.Câu 15: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thườngA. AgB. ZnC. AlD. FeCâu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:A. 1.B. 4.C. 2.D. 3.Câu 17: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được làA. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra.Câu 18: Chất nào sau đây tác dụng với tripanmitinA. H2.B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.Câu 19: Để oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Fe và Cr cần dùng vưa đủ V lít O2 (đkc). Giá trị của VlàA. 2,240 lít .B. 1,680 lít.C. 1,120 lít .D. 2,688 lít.Câu 20: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?A. NH3B. C6H5CH2NH2C. C6H5NH2D. (CH3)2NHCâu 21: Cho các phát biểu sau(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ.(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.(c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.(d) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.(e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ.(h) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi chuối chín.Số phát biểu sai làA. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Câu 22: Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO 2Na. Côngthức cấu tạo của X làA. HCOO-C2H5.B. CH3-COOH.C. CH3-COO-CH3D. HCOO-C2H3.Câu 23: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệvà thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ăcqui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triểntrí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X ở đây là:A. Đồng.B. Magie.C. Sắt.D. Chì.Câu 24: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dd kiềm. Kim loại X làA. Al.B. Mg.C. Ca.D. Na.Câu 25: Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lítdung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân làA. 62,5%.B. 65%.C. 70%.D. 80%.Câu 26: Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 Đề thi môn Hóa Đề thi thử môn Hóa năm 2018Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
4 trang 44 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 32 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2015-2016
1 trang 30 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 136)
5 trang 28 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán - Trường THPT Thực hành
1 trang 27 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 27 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
2 trang 26 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lớp 12 năm 2017 - Sở GĐ&ĐT Đồng Nai
8 trang 25 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 615)
5 trang 25 0 0 -
5 trang 23 0 0