Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 628

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 225.46 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 628 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 628SỞ GD&ĐT BẮC GIANGTRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊNĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1Năm học 2016 - 2017Bài thi môn Toán lớp 10Thời gian làm bài: 90 phút.(Không kể thời gian phát đề)Mã đề thi 628Câu 1: Cho A = “xR : x2+1 > 0” thì phủ định của A là:A. A = “ xR: x2+1 < 0”B. A = “ xR : x2+1  0”C. A = “ xR: x2+1 0”D. A = “  xR: x2+1  0” x  5, nÕu x < -2Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng: Đồ thị hàm số: y   x 2  x  1, nÕu  2  x  3 đi qua điểm: 2 x  2 x  4, nÕu x > 3A. (-1; 3)B. ( -1; 6)C. ( -1; 7)D. ( -1; 1)Câu 3: Đường thẳng (d): y = ax+b đi qua điểm M(1;3) và vuông góc với đường thẳng (d1): y=2x+1khi đó a, b bằng:17171717A. a  , b B. a  , b  C. a   , b  D. a   , b 22222222Câu 4: Chọn hàm số chẵn:A. y  x 2  1B. y  xC. y  x 3  1D. y  x 2  x3Câu 5: Cho A   3; 4  , B   ; n    m;   , n  m . Ta có A  B   khi và chỉ khin  3n  3n  3A. B. C. 3  n  m  4D. m  4m  4m  4Câu 6: Cho (d): y = ( m - 3)x + 2m - 1. Điểm nào sau đây mà đồ thị hàm số đi qua với mọi mA. ( -2; 5)B. ( -2; 4)C. ( -2; 1)D. ( 0; -1)Câu 7: Cho tập hợp A   1;3 , chọn tập C R A .A.  ; 1   3;  C.  ; 1   3;   D.  3; Câu 8: Cho ba điểm A, B, C thỏa mãn AB  3AC Trong các đẳng thức sau chọn đẳng thức sai:A. CB  4 ACB. BC  4 AC .C. BA  3 ACD. BC  4BAB.  ; 1Câu 9: Trong mặt phẳng , cho I là điểm thỏa mãn I A  I B  IC  0 , với mọi điểm M ta có:A. MA  MB  MC  0B. MA  MB  MC  MIC. MA  MB  MC  MID. MA  MB  MC  3MICâu 10: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 2  x  5 :A. (0; 0)B. (2; 1)C. (2; -1)D. (1; 0)Câu 11: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Chọn cặpvecto cùng hướng.A. MN và PN ;B. NM và NPC. MN và MP ;D. MP và PN ;Câu 12: Với A A.3; 3;  , B  ; 5 , tập hợpB.3; 5 A  B   A BC. Rbằng :D. ; 5Trang 1/4 - Mã đề thi 628Câu 13: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tậpcác số nguyên chia hết cho 15. Chọn phương án đúng.A. B  AB. A = BC. B  CD. A  B Câu 14: Cho tam giác ABC đều cạnh a , số đo của tổng hai véc tơ AB  AC bằng:A. a 3B. aC. a3.2D. 2aCâu 15: Các giá trị của m để hàm số y  3 x  m xác định với x  [1;5] là:A. m  3B. m  3C. m  3D. m  15Câu 16: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. Đẳng thức nào sau đâylà sai ?A. 3GG  A A  B B  C CB. 3GG  AB  BC  CAC. 3GG  AA  BB  CC D. 3GG  AC  BA  CB Câu 17: Cho 2 tập hợp A =  x  R / x  4 , B =  x  R / 5  x  1  5 , chọn mệnh đề sai:A. A  B  (4;6)C. B A  [-4; 4]B. R ( A  B)  D. R ( A  B)  (;4)  [6; )Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúngA. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 khác 0 thì cùng phươngB. Véc tơ - không là véc tơ không có giáC. Điều kiện đủ để 2 véc tơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhauD. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 thì cùng phươngCâu 19: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (2m-3)x + 5 đồng biến trên R?3333A. m B. m C. m D. m 2222Câu 20: Chọn mệnh đề đảo đúng.A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhauB. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3C. Nếu a > b thì a2 > b2D. Nếu a = b thì a.c = b.c    Câu 21: Cho hai véc tơ a, b khác 0 đẳng thức a  b = a  b khi và chỉ khi:  A. a, b cùng độ dàiB. a, b cùng hướng  C. a, b cùng phươngD. a, b cùng nằm trên một đường thẳng.Câu 22: Giá trị của m để 3 đường thẳng (d1 ) : y m1x  , (d 2 ) : y   x  2, ( d3 ) : y  2 x  1 đồng quy22là :A. m = 7B. m = 9C. m = 3D. m = 5Câu 23: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng d: y = - 2x + 1 có phươngtrình là:A. y = - 2x - 7B. y = - 2xC. y = - 2x + 4D. y = 2x + 4Câu 24: Đồ thị của hàm số nào nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng:A. y  x 2  2 x  1B. y  2x 2  x 4C. y  3x 3  xD. y  2x 3  xCâu 25: Đường thẳng đi qua hai điểm A(4;3), B(2;-1) có phương trình:A. y = 2x + 15B. y = 5x - 2C. y = 2x - 5D. y = - 2x - 5Câu 26: Điểm cố định M mà mọi đường thẳng y = (5 - 3m)x + m - 2 luôn đi qua với mọi m là1 11 11 11 1A. M ( ;  )B. M ( ;  )C. M ( ; )D. M ( ; )3 33 33 33 3Trang 2/4 - Mã đề thi 628Câu 27: Hàm số y  1  2 x có tập xác định là:1212A. (; )B. (; ]12C. [ ;  )12D. ( ;  )Câu 28: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúngA. AM  AB  ACB. AM  3MG21C. AG  ( AB  AC )D. MG  (MA  MB  MC )33Câu 29: Nếu G là trọng tâm giác ABC, chọn đẳng thức đúng. ...

Tài liệu được xem nhiều: