Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 4 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 743

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 191.82 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 4 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 743 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 4 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 743SỞ GD&ĐT BẮC GIANGTRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊNĐỀ THI THỬ KỲ THI THPTQG LẦN 4Năm học 2016 - 2017Môn: TOÁN LỚP 10Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềHọ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh : ......................Mã đề thi743Câu 1: Với mọi tam giác ABC ta luôn có cos B bằngb2  c2  a 2a 2  c 2  b22..A. cos( A + C).B.C. 1  sin B .D.2bc2acCâu 2: Miền nghiệm của bất phương trình x  3 y  2  0 là nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳngx  3 y  2  0 và chứa điểm có tọa độ làA.  0; 2  .B.  3;0  .C.  3;1 .D.  2;1 . Câu 3: Cho hai vectơ a , b . Mệnh đề nào sau đây sai?  1  2  2   2    a  b  a b .A. a . b B. a . b  a . b .cos a , b .2  1   2   2  1   2   2a  b  a b .a  b  a b .C. a . b D. a . b 24 x  2  3tCâu 4: Khoảng cách từ điểm M (15 ; 1) đến đường thẳng △: làty 116..A.B.C. 5 .D. 10.105Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x  x  2  2 + x  2 làA. {2}.B. (-; 2).C. .D. [2; +).Câu 6: Đường thẳng qua A(2;1) và song song với đường thẳng 3 x  y  1  0 có phương trình làA. 3 x  y  1  0.B. 3 x  y  5  0 .C. x  3 y  5  0.D. 3 x  y  5  0.x  5  0Câu 7: Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khimx0A. m  5.B. m  5.C. m  5.D. m  5.Câu 8: Một ông chủ cửa hàng mang 1200 000đ đến ngân hàng đổi tiền lẻ để trả lại cho người mua. Ôngta đổi được tất cả 550 đồng tiền các loại mệnh giá 1000đ, 2000đ và 5000đ. Biết rằng 2 lần số đồng tiềnmệnh giá 5000đ bằng hiệu số đồng tiền mệnh giá 1000đ và số đồng tiền mệnh giá 2000đ. Khi đó tổngbình phương số đồng tiền mệnh giá 5000đ và số đồng tiền mệnh giá 2000đ làA. 250000.B. 25000.C. 1250000.D. 125000.Câu 9: Một hãng tắc-xi qui định giá thuê xe đi mỗi kilômét là 10 nghìn đồng đối với 10 km đầu tiên và7,5 nghìn đồng đối với các kilômét tiếp theo. Một hành khách thuê tắc-xi đi quãng đường x kilômét nênphải trả số tiền là y nghìn đồng.Như vậy, y là một hàm số của đối số x, xác định với mọi x ≥ 0. Khi đó tacó hàm số10 x khi 0  x  1010 x khi 0  x  10A. y = .B. y = .7,5 x+ 100 khi x > 107,5 x khi x > 1010 x khi 0  x  1010 x khi 0  x  10C. y = .D. y = .7,5 x + 25 khi x > 107,5 x + 35 khi x > 10Câu 10: Cho tam giác ABC biết A  1; 2  ; B  5;7  ; C  4; 3 và điểm M  a; b  là một điểm sao choMA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Khi đó 3a  b bằngA. 7.B. 6.C. 5.D. 4.Trang 1/4 - Mã đề thi 743Câu 11: Hàm số y   x 2  2 x  2 nghịch biến trên khoảngA.  2;1 .C.  3; 2  .B. (0;2).2 x  3 khi  3  x  1Câu 12: Hàm số y = -x+ 6 khi x > 1 1A.  0;  .B.  0; 2  . 2D.  2; 4  .đồng biến trên khoảngC.  2;3 .D.  0;   . Câu 13: Tam giác đều ABC cạnh a . Giá trị của AB.BC bằng3 23 211A. a 2 .B. C.D.  a 2 .a.a.2222Câu 14: Cho phương trình bậc nhất hai ẩn x  3 y  1 , ta có công thức nghiệm tổng quát của phương trình làx  A. 1 . y  3 xx  0B. 1. y   3x  C. 1. y  3 x  1Câu 15: Tập xác định của hàm số y  6  x  x 2 làA.  3; 2  .B.  3;2 .C.  ; 3   2;   .y D. .x  3y 1D. .Câu 16: Cặp số ( x; y )  (1; 3) không là nghiệm của phương trình nào sau đây ?A. x  2 y  1  0 .B. 3 x  2 y  9 .C. 3 x  4 y  15 .D. x  2 y  5  0 .Câu 17: Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh trong một nhóm học là: 5; 6; 8; 8; 8; 3; 7; 7; 7; 10. Sốtrung vị của dãy số liệu trên làA. 7.B. 5,5.C. 8.D. 6,9.Câu 18: Khi hai đồ thị hàm số y  x 2  2 x và y  mx  m cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B, thì quỹtích điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB chính làA. Đồ thị hàm số y  2 x 2  4 x  6 .B. Đồ thị hàm số y  2 x 2  4 x  2 .C. Đồ thị hàm số y  2 x 2  4 x  2 .D. Đồ thị hàm số y  x 2  4 .Câu 19: Đường thẳng song song với đường thẳng y  2( x  1) là12x 5.x = 5.A. y B. y C. y + 2 x  4 .D. y  1  2 x .22Câu 20: Để kết thúc môn học ngoại ngữ, học sinh phải trải qua 6 lần thi trắc nghiệm, mỗi lần thi điểm tốiđa là 100 điểm. Sau 5 lần thi điểm trung bình của Minh là 72 điểm. Lần thi thứ sáu Minh đạt 54 điểm.Điểm trung bình của Minh khi kết thúc khóa học làA. 68.B. 69.C. 57.D. 82,8.b a có nghiệm duy nhất khi và chỉ khiCâu 21: Phương trìnhx 1A. a  0 .B. a  0 và b  2a .C. a  0 và b  0 .D. a = 0.Câu 22: Cho đường thẳng (d) có phương trình x  2 y  1  0 và đường thẳng (d’) có phương trìnhx 1 y  3d , d  bằng, ta có cos 21334A. 0.B. .C.  .D. .555Câu 23: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = 3bc . Khi đó :A. A= 1500.B. A = 1200.C. A = 600.4Câu 24: Cho tan   , với 900    1800 . Khi đó cos bằng5D. A = 300.Trang 2/4 - ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: