Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 446.91 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến các bạn "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003" giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀUKÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN IĐỀ CHÍNH THỨC(Đề gồm 05 trang)Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đềNăm học 2017-2018; Môn: ToánMã đề thi 003Họ và tên thí sinh:.............................................................. Phòng thi: ............... SBD:……………Câu 1: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 2 1  x   2 . Tính giá trị củaP  x1  x2 .A. P  3.B. P  6.C. P  4.D. P  5.Câu 2: Có 11 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 11, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để rútđược hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng2983A. .B. .C. .D. .11111111Câu 3: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặtphẳng  SAD  một góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.A. V 2a3 .B. V a3 2.3C. V 2a 3.3D. V a3 6.3Câu 4: Cho hàm số y  x3  3x2  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   .  1200 , CSA  600 , ASB  900 và SA  SB  SC . Gọi I là hìnhCâu 5: Cho hình chóp S. ABC có BSCchiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng ?A. I là trung điểm BC.C. I là trọng tâm tam giác ABC.B. I là trung điểm AC.D. I là trung điểm AB.Câu 6: Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 4 3 cos x  sin x  2m  1  0 có nghiệm làA. 5.B. 6.C. 4.D. 3.Câu 7: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y A. -1 < m < 1.B. 1  m  1.1 3x  2mx 2  4 x  5 đồng biến trên .3C. 0  m  1.D. 0 < m < 1.Câu 8: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Tính thể tích Vcủa khối lăng trụ đã cho.3A. V  a3 .B. V  3a3 .C. V  9a3 .D. V  a3 .2Câu 9: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  4 x  1 tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình làA. y  8x  16.B. y  8x  15.C. y  8x  15.D. y  8x  17.Câu 10: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  (2 x  3)3 ?(2 x  3) 4 8.A. F ( x) 8(2 x  3)4.C. F ( x) 8Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy là r của hình nón đã cho.A. S  16.B. S  8 2.(2 x  3) 4 3.B. F ( x) 8(2 x  3)4.D. F ( x) 42 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh SC. S  16 2.D. S  4 2.Trang 1/5 - Mã đề thi 003Câu 12: Lớp 11A có 44 học sinh trong đó có 14 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và 15 họcsinh đạt điểm tổng kết môn Vật lý loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết mônHóa học hoặc Vật lý loại giỏi có xác suất là 0,5. Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa học vàVật lý làA. 7.B. 6.C. 9.D. 8.Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào ĐỒNG BIẾN trên tập xác định của nó.1 x2A. y   3B. y  log 1  x  1 ..2xx3C. y    .23D. y    .5Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2tại 4 điểm phân biệt.A. m  0.B. 1  m  0.C. 0  m  1.D. m  0.Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Ox và cách đều hai điểm A(4, 2, 1) vàB(2,1, 0) làA. M (5,0,0).B. M (4,0,0).C. M (4,0,0).D. M (5,0,0).Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 2cos 2 x  1  0 làA. S    k ,   k , k    .B. S    k 2,   k 2, k    .33332 2C. S  D. S    k ,   k , k    . 2k ,  2k , k    .3636Câu 17: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC vàDC bằnga 2a 3a 62a 3A.B.C.D.....3233x 1Câu 18: limbằngx  6 x  2111A. .B. .C. .D. 1.2632Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y  1  x  3  log 2  x  1 .A. D   ; 1  1;   .B. D   ; 1  1;   .C. D   1;1.D. D   1;1 .Câu 20: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có cạnh  600. Tính thể tích khối trụ.AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết BD  a 2, DACA.3 6 3a .16B.3 2 3a .48C.3 2 3a .32D.3 2 3a .16Câu 21: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng  d  : y  x  1 và đường cong  C  : y độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:55A.  .B. 2.C. .22Câu 22: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàmsố dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?A. y  x3  3x2  2 .B. y  x3 – 3x 2  1.C. y   x  3x  2 .D. y  x – 3x  2 .32322x  4. Hoànhx 1D. 1.yf(x)=x^3-3*x^2+22x(t)=2, y(t)=tx(t)=t, y(t)=-2x-3-2O-1123-2Câu 23: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số ...

Tài liệu được xem nhiều: