Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 004

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 451.02 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 004" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 004SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀUKÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN IĐỀ CHÍNH THỨC(Đề gồm 05 trang)Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đềNăm học 2017-2018; Môn: ToánMã đề thi 004Họ và tên thí sinh:.............................................................. Phòng thi: ............... SBD:……………Câu 1: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm nguyên âm của bất phương trình log3  x  3  2 . Tính giá trị củaP  x1  x2 .A. P  3.B. P  5.C. P  2.D. P  1.Câu 2: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để rútđược hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng21351A. .B. .C. .D. .318183Câu 3: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3 , SA vuông góc với đáy vàSC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.A. V  2 6a .32a 3 6B. V .34a 3.C. V 3a3 6D. V .3Câu 4: Cho hàm số y  x3  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 .B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .  600 , CSA  900 và SA  SB  SC . Gọi I là hìnhASB  1200 , BSCCâu 5: Cho hình chóp S. ABC có chiếu vuông góc của S lên mặt phẳngA. I là trung điểm BC.C. I là trọng tâm tam giác ABC. ABC  . Khẳng địnhnào sau đây đúng ?B. I là trung điểm AB.D. I là trung điểm AC.Câu 6: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 3 cos x  sin x  2m  1  0 có nghiệm làA. 6.B. 9.C. 8.D. 7.Câu 7: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y trên .A. 3 m  1.4B. m  1.C. 1 3x  2mx 2  (m  3) x  m  5 đồng biến33 m  1.434D. m   .Câu 8: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng a . Tính thể tích Vcủa khối lăng trụ đã cho.3A. V  a3 .B. V  a3 .C. V  9a3 .D. V  3a3 .2Câu 9: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 tại điểm có hoành độ bằng –3 có phương trình làA. y  30 x  25.B. y  30 x  25.C. y  9 x  25.D. y  9 x  25.Câu 10: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  (3x  1)5 ?(3x  1)6 8.18(3x  1)6.C. F ( x) 18A. F ( x) (3x  1)6 2.18(3x  1)6.D. F ( x) 6B. F ( x) Trang 1/5 - Mã đề thi 004Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy là r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh củahình nón đã cho làA. S  24.B. S  8 3.C. S  16 3.D. S  4 3.Câu 12: Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và 13học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lý loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kếtmôn Hóa học hoặc Vật lý loại giỏi có xác suất là 0,5. Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóahọc và Vật lý làA. 5.B. 7.C. 4.D. 6.Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào NGHỊCH BIẾN trên tập xác định của nó.2 xx53A. y    .B. y  log 2  x  1 .C. y    .D. y  5x  2.35Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm sốy  x 4  2 x 2  2 tại 4 điểm phân biệt.A. m  2.B. 2  m  3.C. 1  m  2.D. m  2.Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm thuộc trục Oy và cách đều hai điểm A(3, 4,1) vàB(1, 2,1) làA. M (0, 5,0).B. M (0, 4,0).C. M (0,5,0).D. M (5,0,0).Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x  1  0 là77  A. S    k 2,B. S    k , k 2, k    . k , k    .1212 12 1277  C. S    k 2,D. S    k , k 2, k    . k , k    .1212 6 6Câu 17: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BDvà CB bằnga 2a 3a 62a 3A.B.C.D.....3233x 1Câu 18: limbằngx  4 x  311A. .B. .C. 3.D. 1.435Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y   2  x  9  ln  x  2  .A. D   ; 2   2;   .B. D   ; 2    2;   .C. D   2; 2.D. D   2; 2  .Câu 20: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD cócạnh  300. Tính thể tích khối trụ.AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết AC  a 2, DCA3 2 33 2 33 2 33 6 3B.C.D.a .a .a .a .16483216yCâu 21: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.Hàm số đó là hàm số nào?3A. y  x3  3x  1.B. y  x3  3x2  1.A.C. y   x3  3x  1.D. y  x4  2 x2  1.12Câu 22: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng  d  : y  x  1 và đường2x  1cong  C  : y . Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:x5A. 1.B. 2.C. 1.11 O2 x1D. 2.Trang 2/5 - Mã đề thi 0041 3x  mx 2   m2  m  1 x đạt cực đại tại x  1.3A. m  3.B. m  0.C. m  2.D. m  .Câu 24: Cho kh ...

Tài liệu được xem nhiều: