Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Lương Tài 2 (Lần 1)

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 765.36 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Lương Tài 2 (Lần 1) là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia kì thi THPT Quốc gia 2019 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Lương Tài 2 (Lần 1)SỞ GD & ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2(Đề gồm 04 trang)ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1Năm học: 2018 - 2019Môn: TOÁNThời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian phát đề)Ngày thi: 04 tháng 11 năm 2018Mã đề thi 135Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giácnội tiếp đường tròn tâm O?A. 3B. C124C. 4!D. A124Câu 2: Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đãcho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hìnhtròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhấtcủa P làA. 0,242B. 0,215C. 0,785D. 0,7581− x 4 + x 2 + 2 . Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?Câu 3: Cho hàm số y =4A. ( 0; 2 ) B. −∞; − 2 và 0; 2C. − 2;0 và 2; +∞D. ( −∞; 0 ) và ( 2; +∞ )() ()() () x 2 + 2 x − 2 khi x ≥ 2Câu 4: Tìm m để hàm sốliên tục trên  ?=y f=( x) 25 x − 5m + m khi x < 2−1; m =−6m 2;=m 3m 1;=m 6−2; m =−3A.=B. m =C. =D. m =Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên đoạn  − 3; 5  và có bảng biến thiên như hình vẽ.Khẳng định nào sau đây là đúng ?B. max y = 2A. min y = 0 − 3; 5 ) − 3; 5 )C. max y = 2 5 − 3; 5 )D. min y = −2 − 3; 5 )Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC).Biết AB = 2a và SB = 2 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?8a 34a 3A. V =B. V =C. V = 4a 3D. V = 8a 333Câu 7: Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của(E)?x2 y 2x2 y 2x2 y 2x2 y 2A.B.C.D.−=1+=1+=11+=12 312 33 1248 12Câu 8: Tìm cực trị của hàm số y = 2 x3 + 3 x 2 + 4 ?B. yCĐ = 5, yCT = 4C. xCĐ = 0, xCT = - 1D. yCĐ = 4, yCT = 5A. xCĐ = -1, xCT = 0Câu 9: Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?A. 5!B. 65C. 6!D. 66−3Câu 10: Cho biểuthức P x 4 .=A. P = x −2x 5 , x > 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?B. P = x−121C. P = x 2D. P = x 2Trang 1/4 - Mã đề thi 135Câu 11: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) có tâm I ( −3; 2 ) và một tiếp tuyến của nó có phương0 . Viết phương trình của đường tròn ( C ) .trình là: 3 x + 4 y − 9 =A. ( x + 3) + ( y − 2 ) =4 D. ( x + 3) + ( y − 2 ) =2 B. ( x − 3) + ( y + 2 ) =42 C. ( x − 3) + ( y + 2 ) =22222222Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?A. V = 9a 3B. V = 2a 3C. V = 3a 3D. V = 6a 3y 2 x + 2m luôn cắt đồ thị hàm số y =Câu 13: Biết rằng đường thẳng =với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?B. −m − 1C. −2m − 2A. m + 1x2 + 3tại hai điểm phân biệt A, Bx +1D. −2m + 1Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3 x + 1 + x − 2 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?A. Vô sốB. 4C. 2D. 30 ?Câu 15: Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : 6 x − 2 y + 3 =A. u = (1;3)B. u = ( 6; 2 )C. u = ( −1;3)D. =u ( 3; −1)Câu 16: Phương trìnhx2 −1()2x +1 − x =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?A. 1B. 4C. 3D. 2Câu 17: Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?A. 31B. 30C. 22D. 332 − 2x.Câu 18: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =x +1A. y = −2B. x = −1C. x = −2D. y = 2Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?a+ba −b2 cossinB. cos (=A. sin a − sin b =a − b ) cos a cos b − sin a sin b22C. sin ( a=D. 2 cos a cos=b cos ( a − b ) + cos ( a + b )− b ) sin a cos b − cos a sin bCâu 20: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽPhương trình 1 − 2. f ( x ) =0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?A. 4B. 3C. Vô nghiệmD. 21 trở thành phương trình nàoCâu 21: Khi đặt t = tan x thì phương trình 2sin 2 x + 3sin x cos x − 2 cos 2 x =sau đây?00B. 3t 2 − 3t − 1 =0C. 2t 2 + 3t − 3 =D. t 2 + 3t − 3 =A. 2t 2 − 3t − 1 =0Câu 22: Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x 4 + 4 x 2 + 3 trên đoạnA. 121B. 64C. 73D. 22[ −1;1] ?x xCâu 23: Giải phương trình  2 cos − 1  sin + 2  =0?2 22ππ±+ k 2π , ( k ∈  )± + k 2π , ( k ∈  )A. x =B. x =33π2π± + k 4π , ( k ∈  )±+ k 4π , ( k ∈  )C. x =D. x =33Trang 2/4 - Mã đề thi 135Câu 24: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nàotrong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây.B. y = x 3 + x + 1− x3 + 2 x + 1D. y =y 2 x3 + 1A.=y x3 + 1C. =Câu 25: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E = {1; 2;3; 4;5} ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: