Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 2)

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 497.56 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và xem đánh giá năng lực bản thân qua việc hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 2) dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 2)TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2NĂM HỌC 2018 - 2019MÔN : TOÁNThời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨC(Đề gồm có 6 trang)MÃ ĐỀ 13223111321132….Họ tên thí sinh…………………….……………………………SBD……………………Phòng thi……………Câu 1: Thể tích khối chóp có chiều cao bằng a , đáy là hình vuông cạnh 2a bằng :A. 2a 34C. a 33B. 4a 31D. a33Câu 2: Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau:x0-∞+y0+∞1-++∞2y-∞-3Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A. Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại.B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3 .D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 1;0) và B(4;5; 2) . Trung điểm của đoạn thẳngAB có tọa độ là :A. (1;3; 1)B. (3; 2; 1)C. (6; 4; 2)D. (2; 6; 2)Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ . Hàmsố đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây :A. (; 2)B. (2; 2)C. (0; )D. (2; 0)Câu 5: Cho a, b  0; a, b  1 và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nàosai?A. log a  xy   log a x  log a y .C. log a11.x log a x2Câu 6: Cho0A. 6B. logb a.log a x  logb x .f ( x)dx  4 vàD. log ax log a x  log a y .y22 g ( x)dx  3 , khi đó 3 f ( x)  2 g ( x) dx bằng :0B. 80C. 17D. 1Trang 1 – Mã đề 132 - http://toanmath.comCâu 7: Diện tích toàn phần của hình tròn xoay sinh bởi hình vuông cạnh a khi quay quanh trục chứamột cạnh của nó bằng :A.  a 2B. 4 a 2Câu 8: Tích các nghiệm của phương trình 3xC. 8 a 22 3 x 1D. 2 a 2 81 bằng:B. 4A. 3C. 3D. 5Câu 9: Trong không gian Oxyz , tìm số thực a để vectơ u  (a;0;1) vuông góc với vectơ v  (2; 1; 4) .A. 2B. 2Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai:C. 4D. 41CxCâu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy là tam giác vuông vàA.  e x dx  e x  CB.  sin xdx   cos x  CD.  ln xdx C.  cos xdx  sin x  CAB  AC  a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C .1B. 2a 3C. a 3A. a33Câu 12: Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp A có 10 phần tử là :A. 90B. 20C. 10D.2 3a3D. 45Câu 13: Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1  3 và công sai q  2 . Giá trị của u5 bằng :A. 48B. 96C. 162D. 486Câu 14: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  :x 1C. y  3xx 1Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào :B. y A. y  log 2 xD. y  x 4  2 x 2  4yA.42y  x  2 x 333B.y   x  3x  1C.y  x3  3 x  1D.y  x3  3x  11-1 Ox-1Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  3;3và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m là giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  3;3 . Giá trịM  m bằng:A. 0B. 2C. 4D. 4Câu 17: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  ( x 2  1) x 2 ( x  2) 2019 với x   . Số điểm cực trị củahàm số đã cho là :A. 4B. 3C. 2D. 1Câu 18: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  2 vuông góc với đường thẳng x  3 y  1  0 cóphương trình là :Trang 2 – Mã đề 132 - http://toanmath.comA. x  3 y  3  0B. 3 x  y  3  0C. 3 x  y  3  0D. 3 x  y  1  0Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ v  (2;3) . Ảnh của điểm A(1; 3) qua phép tịnh tiến theovectơ v có tọa độ là :A. (1;0)B. (1;6)C. (1; 6)D. (3; 0)Câu 20: Đặt log 2 5  a , khi đó log 25 16 bằng :A.2aB. 2aC.12aD.1a2aCâu 21: Cho số thực a thỏa mãn  (2 x  1)dx  5 . Tổng các giá trị thực của a bằng :0A. 2B. 1C. 2D. 3Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 0) và B (4;3; 2) , tọa độ điểm M thuộc trụcOy sao cho M cách đều hai điểm A và B là :A. (6;0; 0)B. (0;6; 0)C. (0; 6; 0)D. (0;0; 7)Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x  2)  0 là :2B. (;3)A.  3;  C.  2;3D.  2;3Câu 24: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. Diệnytích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f (x) vớiy=f(x)trục Ox nằm phía trên và phía dưới trục Ox lần lượt là 3 và 1.xO3-23Khi đó f (x) dx bằng :2A. 2B. 2D. 4C. 3Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lênmặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S . ABC :A.a3 38B.3a 3 38C.3a 3 34D.3a 3 32x2  1Câu 26: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2là :x  3x  2A. 1B. 2D. 4C. 3Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB  a ; AD  2a . Các cạnh bên cóđộ dài bằng nhau và bằng a 2 . Thể tích của khối chóp đã c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: