Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Võ Thị Sáu
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 220.09 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Võ Thị Sáu giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Võ Thị Sáu SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG THCS - THPT VÕ THỊ SÁU KỲ THI THPT QUỐC GIA Năm 2019-2020Câu 1: Vật dao động điều hòa với cơ năng W. Khi động năng gấp 4 lần thế năng thì thế năng sẽ là A. 0,25W B. 0,20W C. 0,80W D. 0,75WCâu 2: Vật A dao động điều hòa với chu kì gấp hai lần chu kì dao động của vật B thì trong cùng mộtkhoảng thời gian tỉ lệ số dao động của vật A so với số dao động của vật B là A. 1 B. 0,5 C. 2 D. 4Câu 3. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có dấu hiệu là A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở không phụ thuộc vào điện trở thuần B. mạch không có tính cản trở dòng điện trong mọi trường hợp cộng hưởng C. hệ số công suất của mạch rất nhỏ nên có công suất tiêu thụ rất lớn D. cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu vì hiệu suất của mạch đạt cực đại.Câu 4. Trong máy phát điện người ta thường bố trí nhiều cặp cực để A. tăng suất điện động cảm ứng B. giảm tần số dòng điện do máy phát ra C. giảm tốc độ cần quay của roto D. chỉ để roto có quán tính lớnCâu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I, đặt song song vớiđường sức từ của từ trường đều, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. B. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. C. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.Câu 6: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN = λ/4 thì độ lệch pha giữa hai điểm là A. π/4 rad B. π/2 rad C. π/3 rad D. π/6 radCâu 7: Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f sao cho 4π²f²LC = 1. Khi thay đổi Rthì A. Điện áp giữa hai đầu biến trở thay đổi. B. Tổng trở của mạch không đổi. C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.Câu 8: Dòng điện I = 2 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10(cm) có độ lớn là: A. 4.10-7(T) B. 4.10 -6(T) C. 2.10 -8(T) D. 2.10-6(T)Câu 9: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với điện áp hai đầu đoạn mạch là u = Uocos (ωt – π/6) thìcường độ đòng điện trong mạch là i = Iocos (ωt + φ). Giá trị của φ là A. φ = –2π/3 B. φ = π/3 C. φ = –π/3 D. φ = 2π/3Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm được mắc vào điện ápxoay chiều có giá trị hiệu dụng là U = 50 2 V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở, cuộndây, tụ điện lần lượt là UR, UL, UC. Nếu điện áp ở hai đầu mạch chậm pha π/4 so với dòng điện thì hệthức đúng là A. UR = UC – UL = 50 V B. UR = UC – UL = 25 V C. UR = UL – UC = 50 V D. UR = UC – UL = 25 VCâu 11: Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí biên về vị trí cân bằng là A. chuyển động tròn đều B. chuyển động thẳng nhanh dần C. chuyển động nhanh dần đều D. chuyển động tăng tốcCâu 12: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệuđiện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, Io là cường độ dòng điện cực đại trongmạch, là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và Io là A. (Io² – i²)L²ω² = u² B. (Io² + i²)L²ω² = u² C. (Io² + i²)C² = u²ω² D. (Io² – i²)C² = u²ω²Câu 13 Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vector cảm ứng từ và vector cường độ điện trường A. biến thiên điều hòa vuông pha nhau. B. cùng phương và ngược chiều. C. biến thiên điều hòa cùng pha. D. cùng phương với phương truyền sóng.Câu 14: Trong giao thoa ánh sáng với bước sóng λ, tại vị trí cho vân tối, ánh sáng từ hai khe đến vịtrí đó có A. độ lệch pha là một số lẻ lần λ. B. hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ/2. C. hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ. D. độ lệch pha là một số lẻ lần λ/2.Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young với khoảng cách hai khe làa = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m và trên đoạn MN = 12mm của vùng giao thoacó 6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là A. 0,5 μm B. 0,6 μm C. 0,7 μm D. 0,4 μmCâu 16: Hai điểm M và N trong lòng một ống dây . Khoảng cách từ M đến trục ống dây gấp 3 lầnkhoảng cách từ N đến trục ống dây. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì: 1 1A. BM = 3BN B. BM = BN C. BM BN D. BM BN 3 9Câu 17: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bảntụ là 1mm. Biết điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106V/m. Năng lượng tối đa mà tụ tích trữđược là: A. 4,5J B. 9J C. 18J D. 13,5JCâu 18: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ. A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồnsáng. B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ. C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Võ Thị Sáu SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG THCS - THPT VÕ THỊ SÁU KỲ THI THPT QUỐC GIA Năm 2019-2020Câu 1: Vật dao động điều hòa với cơ năng W. Khi động năng gấp 4 lần thế năng thì thế năng sẽ là A. 0,25W B. 0,20W C. 0,80W D. 0,75WCâu 2: Vật A dao động điều hòa với chu kì gấp hai lần chu kì dao động của vật B thì trong cùng mộtkhoảng thời gian tỉ lệ số dao động của vật A so với số dao động của vật B là A. 1 B. 0,5 C. 2 D. 4Câu 3. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có dấu hiệu là A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở không phụ thuộc vào điện trở thuần B. mạch không có tính cản trở dòng điện trong mọi trường hợp cộng hưởng C. hệ số công suất của mạch rất nhỏ nên có công suất tiêu thụ rất lớn D. cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu vì hiệu suất của mạch đạt cực đại.Câu 4. Trong máy phát điện người ta thường bố trí nhiều cặp cực để A. tăng suất điện động cảm ứng B. giảm tần số dòng điện do máy phát ra C. giảm tốc độ cần quay của roto D. chỉ để roto có quán tính lớnCâu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I, đặt song song vớiđường sức từ của từ trường đều, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. B. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. C. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.Câu 6: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN = λ/4 thì độ lệch pha giữa hai điểm là A. π/4 rad B. π/2 rad C. π/3 rad D. π/6 radCâu 7: Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f sao cho 4π²f²LC = 1. Khi thay đổi Rthì A. Điện áp giữa hai đầu biến trở thay đổi. B. Tổng trở của mạch không đổi. C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.Câu 8: Dòng điện I = 2 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10(cm) có độ lớn là: A. 4.10-7(T) B. 4.10 -6(T) C. 2.10 -8(T) D. 2.10-6(T)Câu 9: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với điện áp hai đầu đoạn mạch là u = Uocos (ωt – π/6) thìcường độ đòng điện trong mạch là i = Iocos (ωt + φ). Giá trị của φ là A. φ = –2π/3 B. φ = π/3 C. φ = –π/3 D. φ = 2π/3Câu 10: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm được mắc vào điện ápxoay chiều có giá trị hiệu dụng là U = 50 2 V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở, cuộndây, tụ điện lần lượt là UR, UL, UC. Nếu điện áp ở hai đầu mạch chậm pha π/4 so với dòng điện thì hệthức đúng là A. UR = UC – UL = 50 V B. UR = UC – UL = 25 V C. UR = UL – UC = 50 V D. UR = UC – UL = 25 VCâu 11: Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí biên về vị trí cân bằng là A. chuyển động tròn đều B. chuyển động thẳng nhanh dần C. chuyển động nhanh dần đều D. chuyển động tăng tốcCâu 12: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệuđiện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, Io là cường độ dòng điện cực đại trongmạch, là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và Io là A. (Io² – i²)L²ω² = u² B. (Io² + i²)L²ω² = u² C. (Io² + i²)C² = u²ω² D. (Io² – i²)C² = u²ω²Câu 13 Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vector cảm ứng từ và vector cường độ điện trường A. biến thiên điều hòa vuông pha nhau. B. cùng phương và ngược chiều. C. biến thiên điều hòa cùng pha. D. cùng phương với phương truyền sóng.Câu 14: Trong giao thoa ánh sáng với bước sóng λ, tại vị trí cho vân tối, ánh sáng từ hai khe đến vịtrí đó có A. độ lệch pha là một số lẻ lần λ. B. hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ/2. C. hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ. D. độ lệch pha là một số lẻ lần λ/2.Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young với khoảng cách hai khe làa = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m và trên đoạn MN = 12mm của vùng giao thoacó 6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là A. 0,5 μm B. 0,6 μm C. 0,7 μm D. 0,4 μmCâu 16: Hai điểm M và N trong lòng một ống dây . Khoảng cách từ M đến trục ống dây gấp 3 lầnkhoảng cách từ N đến trục ống dây. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì: 1 1A. BM = 3BN B. BM = BN C. BM BN D. BM BN 3 9Câu 17: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bảntụ là 1mm. Biết điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106V/m. Năng lượng tối đa mà tụ tích trữđược là: A. 4,5J B. 9J C. 18J D. 13,5JCâu 18: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ. A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồnsáng. B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ. C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Ôn thi THPT môn Vật lý Luyện thi THPT Quốc gia môn Lý năm 2020 Đề thi minh họa THPT môn Lý Dao động điều hòa Chuyển động tròn đềuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thực tập Phương pháp giải các dạng bài tập vật lý dao động sóng cơ- sóng cơ, sóng âm
45 trang 129 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 90 0 0 -
Mô phỏng hoạt hình dao động điều hòa bằng ngôn ngữ Python
6 trang 53 0 0 -
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Đợt 1)
5 trang 49 0 0 -
Giáo án môn Vật lí lớp 12 (Học kỳ 1)
135 trang 48 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Vật lí (Có đáp án)
127 trang 47 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
5 trang 42 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 42 0 0 -
Giáo án Vật lí lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
296 trang 39 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_07
8 trang 37 0 0