Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh - Đề số 2
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 684.52 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh - Đề số 2 giúp cho các em học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc ôn tập trọng tâm cho học sinh để đạt hiệu quả cao hơn trong kỳ thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh - Đề số 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN SINH NĂM 2016 – ĐỀ SỐ 2Họ và tên: .................................................... …………………………………………………….Thi sinh không sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm .Câu 1: (ID:91203)Một gia đình: chồng có một túm lông ở tai, vợ bình thường. Các con trai của họA. tất cả đều có túm lông ở taiB. một nửa bình thường, một nửa có túm lông ờ tai.C. tất cả đều bình thường.D. một phần tư có túm lông ở tai, ba phần tư bình thườngCâu 2: (ID:91204)Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thânthấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trộihoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm301 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài; 99 cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 600 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn; 199cây thân cao, hoa trắng, quả tròn; 301 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 100 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn.Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của (P) làA. Aa Bd /bD B. AD/ad Bb C. AB/abDd D. Ad/aDBbCâu 3: (ID:91205)Hình bên ghi lại đường cong tăng trưởng của củaquần thể trùng đế giày được nuôi trong phòng thí nghiệm. Quần thểnày: A. có điều kiện sống hoàn toàn thoả mãn nhu cầu của các cá thể. B. có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú không giới hạn C.tăng trường theo tiềm năng sinh học D. có điều sống không hoàn toàn thuận lợiCâu 4: (ID:91206)Một gen ở tế bào nhân sơ có 2400 nuclêôtit. Trên mạch 1 của gen, hiệu số tỉ lệ % giữa Avới T bằng 20% số nuclêôtit của mạch. Trên mạch 2 có số nuclêôtit loại A chiếm 15% số nuclêôtit của mạchvà bằng 1/2 số nuclêôtit của G. Khi gen phiên mã 1 số lần đã lấy từ môi trường nội bào 540 Uraxin. Số lượngnuclêôtit từng loại trên mARN được tổng hợp từ gen nói trên là A. A = 180 ; U = 420 ; X = 240 ; G = 360. B. A= 180 ; U = 420 ; X = 360 ; G = 240. C. A = 420 ; U = 180 ; X = 360 ; G = 240 D. A = 840 ; U = 360 ; X = 720 ; G = 480Câu 5: (ID:91207)Bệnh Phêninkêto niệu là bệnh di truyền do một đột biến gen lặn nằm trên NST thường.Trong một gia đình, cả bố và mẹ đều dị hợp tử về bệnh này. Xác suất để họ sinh lần lượt 1 con trai bị bệnh, 1con trai bình thường và 1 con gái bình thường là bao nhiêu?A. 56,25%. B. 1,7578%. C. 18,75%. D. 14,0625%.Câu 6: (ID:91208)Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy rahoán vị gen giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra. tính theo lý thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từngloại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là A. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. B. 2 loại với tỉ lệ 1 : l. C. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen. D. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.Câu 7: (ID:91209)Gen A có chiều dài 2805A0 và 2074 liên kết H. Gen bị đột biến điểm làm giảm 3 liên kếthiđrô thành gen A. Số nucleotit mỗi loại mà môi trường cung cấp cho cặp gen Aa nhân đôi 3 lần là bao nhiêu? A. A= T = 5635; G = X = 5915. B. A= T = 2807; G= X = 2968. C. A = T = 2807; G=X = 2961. D. A= T = 5614; G=X = 5929 1/13Câu 8: ID:91210)Các nhà khoa học Việt Nam đã lai giống cây dâu tằm tứ bội với giống cây dâu tằm lưỡngbội tạo giống cây dâu tằm tam bội dùng cho chăn nuôi tằm mà không dùng trực tiếp giống dâu tằm tứ bội vì A. giống tam bội thường hữu thụ nên cho cả lá và quả mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn giống tứ bội. B. giống tam bội có khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi của ngoại cảnh cao hơn giống tứ bội. C. giống tam bội thường bất thụ nên có thời gian sinh trưởng dài cho năng suất lá cao hơn giống tứ bội. D. giống tam bội có kích thước cơ quan sinh dưỡng lớn nên cho năng suất lá cao hơn giống tứ bội.Câu 9: (ID:91211)Nhiều thử nghiệm đã được tiến hành để đánh giá khả năng trí tuệ của con người. Sự đánhgiá dựa vào các trắc nghiệm với các bài tập có độ khó tăng dần thông qua các hình vẽ, các con số và các câuhỏi. Chỉ số IQ được xác định bằng A. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi trí tuệ chia cho tuổi khôn và nhân 100 B. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học và nhân 100 C. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi trí tuệ và nhân 100 D. tông trung bình của các lời giải được tính thông kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và nhân với 100Câu 10: (ID:91212)Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng lại tổ? A. người có 3 đến 4 đôi vú. B. phôi người giai đoạn 5 tháng có đuôi, C. nguời đi xa trở về thăm quê hương, tồ tiên. D. người có ruột thừa và nếp thịt ở khoé mắt.Câu 11: (ID:91213)Cho các phương pháp sau: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh - Đề số 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN SINH NĂM 2016 – ĐỀ SỐ 2Họ và tên: .................................................... …………………………………………………….Thi sinh không sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm .Câu 1: (ID:91203)Một gia đình: chồng có một túm lông ở tai, vợ bình thường. Các con trai của họA. tất cả đều có túm lông ở taiB. một nửa bình thường, một nửa có túm lông ờ tai.C. tất cả đều bình thường.D. một phần tư có túm lông ở tai, ba phần tư bình thườngCâu 2: (ID:91204)Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thânthấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trộihoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm301 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài; 99 cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 600 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn; 199cây thân cao, hoa trắng, quả tròn; 301 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 100 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn.Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của (P) làA. Aa Bd /bD B. AD/ad Bb C. AB/abDd D. Ad/aDBbCâu 3: (ID:91205)Hình bên ghi lại đường cong tăng trưởng của củaquần thể trùng đế giày được nuôi trong phòng thí nghiệm. Quần thểnày: A. có điều kiện sống hoàn toàn thoả mãn nhu cầu của các cá thể. B. có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú không giới hạn C.tăng trường theo tiềm năng sinh học D. có điều sống không hoàn toàn thuận lợiCâu 4: (ID:91206)Một gen ở tế bào nhân sơ có 2400 nuclêôtit. Trên mạch 1 của gen, hiệu số tỉ lệ % giữa Avới T bằng 20% số nuclêôtit của mạch. Trên mạch 2 có số nuclêôtit loại A chiếm 15% số nuclêôtit của mạchvà bằng 1/2 số nuclêôtit của G. Khi gen phiên mã 1 số lần đã lấy từ môi trường nội bào 540 Uraxin. Số lượngnuclêôtit từng loại trên mARN được tổng hợp từ gen nói trên là A. A = 180 ; U = 420 ; X = 240 ; G = 360. B. A= 180 ; U = 420 ; X = 360 ; G = 240. C. A = 420 ; U = 180 ; X = 360 ; G = 240 D. A = 840 ; U = 360 ; X = 720 ; G = 480Câu 5: (ID:91207)Bệnh Phêninkêto niệu là bệnh di truyền do một đột biến gen lặn nằm trên NST thường.Trong một gia đình, cả bố và mẹ đều dị hợp tử về bệnh này. Xác suất để họ sinh lần lượt 1 con trai bị bệnh, 1con trai bình thường và 1 con gái bình thường là bao nhiêu?A. 56,25%. B. 1,7578%. C. 18,75%. D. 14,0625%.Câu 6: (ID:91208)Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy rahoán vị gen giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra. tính theo lý thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từngloại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là A. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. B. 2 loại với tỉ lệ 1 : l. C. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen. D. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.Câu 7: (ID:91209)Gen A có chiều dài 2805A0 và 2074 liên kết H. Gen bị đột biến điểm làm giảm 3 liên kếthiđrô thành gen A. Số nucleotit mỗi loại mà môi trường cung cấp cho cặp gen Aa nhân đôi 3 lần là bao nhiêu? A. A= T = 5635; G = X = 5915. B. A= T = 2807; G= X = 2968. C. A = T = 2807; G=X = 2961. D. A= T = 5614; G=X = 5929 1/13Câu 8: ID:91210)Các nhà khoa học Việt Nam đã lai giống cây dâu tằm tứ bội với giống cây dâu tằm lưỡngbội tạo giống cây dâu tằm tam bội dùng cho chăn nuôi tằm mà không dùng trực tiếp giống dâu tằm tứ bội vì A. giống tam bội thường hữu thụ nên cho cả lá và quả mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn giống tứ bội. B. giống tam bội có khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi của ngoại cảnh cao hơn giống tứ bội. C. giống tam bội thường bất thụ nên có thời gian sinh trưởng dài cho năng suất lá cao hơn giống tứ bội. D. giống tam bội có kích thước cơ quan sinh dưỡng lớn nên cho năng suất lá cao hơn giống tứ bội.Câu 9: (ID:91211)Nhiều thử nghiệm đã được tiến hành để đánh giá khả năng trí tuệ của con người. Sự đánhgiá dựa vào các trắc nghiệm với các bài tập có độ khó tăng dần thông qua các hình vẽ, các con số và các câuhỏi. Chỉ số IQ được xác định bằng A. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi trí tuệ chia cho tuổi khôn và nhân 100 B. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học và nhân 100 C. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi trí tuệ và nhân 100 D. tông trung bình của các lời giải được tính thông kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và nhân với 100Câu 10: (ID:91212)Hiện tượng nào sau đây được gọi là hiện tượng lại tổ? A. người có 3 đến 4 đôi vú. B. phôi người giai đoạn 5 tháng có đuôi, C. nguời đi xa trở về thăm quê hương, tồ tiên. D. người có ruột thừa và nếp thịt ở khoé mắt.Câu 11: (ID:91213)Cho các phương pháp sau: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh Đề thi THPT Quốc gia 2016 Kì thi THPT Quốc gia 2016 môn Sinh Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán - Trường THPT Thực hành
1 trang 27 0 0 -
Tổng hợp 30 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Tiếng Anh
452 trang 20 0 0 -
Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học - Bộ Giáo dục và Đào tạo
4 trang 17 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán - THPT chuyên Thái Bình
1 trang 17 0 0 -
Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2020 môn Sinh học - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Lần 2)
4 trang 17 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Văn - Đề số 8
8 trang 16 0 0 -
Đề thi tham khảo THPT Quốc gia năm 2018 môn Sinh học - Bộ GD&ĐT
5 trang 15 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1)
7 trang 14 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 lần 1 - THPT TH Cao Nguyên
7 trang 14 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán lần 1 - THPT Xuân Trường
7 trang 14 0 0