Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học - Đề số 9

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 237.95 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Hóa học - Đề số 9 có kết cấu nội dung gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm có gợi ý trả lời sẽ giúp các bạn làm quen với dạng đề cũng như củng có các kiến thức đã học, chuẩn bị thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp đến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 môn Hóa học - Đề số 9SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ SỐ 9 ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề có 04 trang) Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 009 Số báo danh: ..........................................................................* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.Câu 41: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Cu. B. Cr. C. W. D. Fe.Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.Câu 43: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô khôngnóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.Câu 45: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu vàng. Chất X là A. NaCl. B. NaF. C. NaNO3. D. Na3PO4.Câu 46: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.Câu 47: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảyoxit tương ứng? A. Na. B. Al. C. Cr. D. Fe.Câu 48: Phương trình hóa học nào sau đây sai? 0 t A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2. B. 2Cr  3Cl2   2CrCl3 . 0 t C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O. D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc)   2NaCrO2 + H2O.Câu 49: Cao su Buna–S được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3- đien với A. nitơ. B. stiren. C. vinyl xianua. D. lưu huỳnh.Câu 50: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 là A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg.Câu 51: Cacbohirat nào sau đây không tan trong nước? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.Câu 52: Kali nitrat là thành phần chính có trong thuốc nổ đen. Công thức của kali nitrat là A. KNO2. B. KNO3. C. KCl. D. KHCO3.Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thứccủa oxit là A. MgO. B. Fe2O3. C. CuO. D. Fe3O4.Câu 54: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 175. B. 350. C. 375. D. 150.Câu 55: Cho các chất sau: etylamin, glyxin, phenylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được vớidung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.Câu 56: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thuđược H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 8,96. C. 5,60. D. 4,48.Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,1 mol N2. Côngthức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H8N2. D. C4H12N2.Câu 58: Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ dưới đây) dùng để A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch. B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau. C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau. D. tách chất lỏng và chất rắn.Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ + SO42–  BaSO4? A. Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaOH. B. Ba(HCO3)2 + H2SO4  BaSO4 + 2CO2 + 2H2O. C. Ba ...

Tài liệu được xem nhiều: