Danh mục

Đề thi thử THPTQG lần 3 môn Toán - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 001

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 536.49 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử THPTQG lần 3 môn Toán - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 001 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPTQG lần 3 môn Toán - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 001SỞ GD & ĐT NINH BÌNHTRƯỜNG THPT BÌNH MINHĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3Môn : ToánThời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi001Họ, tên thí sinh:.....................................................................Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A  1;0; 2  , B 1; 2; 1 , C  3;1; 2  . Mặt phẳng P  đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB là:A.  P  : 2x  2y  3z  3  0B.  P  : 2x  2y  3z  3  0C.  P  : x  y  z  3  0D.  P  : 2x  2y  3z  1  0Câu 2: Cho số phức z  6  7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học làB.  6;7 C.  6; 7 D.  6;7 A.  6; 7 Câu 3: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị y = (2x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng x = e . Khihình phẳng D quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V được tính theo công thứceA. V = p ò (2x - 1) ln xdx .2eB. V =12eò (2x - 1)2ln xdx .12C. V = p ò (2x - 1) ln xdx .21eD. V =ò (2x - 1)2ln xdx .1 x  3  2tx4 y2 z4Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  1  :  y  1  tvà   2  :.321z  1  4tKhẳng định nào sau đây là đúng?A.  1  và   2  chéo nhau và vuông góc nhauC.  1  cắt và không vuông góc với   2 B.  1  cắt và vuông góc với   2 D.  1  và   2  song song với nhauCâu 5: Một bạn giải bất phương trình lôgarit log 7  2 x  1 3x  2  4 x  5   log 7  3x  2  4 x  5  (1) nhưsau :Bước 1: 1 2 5x   ;    ;   2 x  1 3 x  2  4 x  5   0 2 3 41 2 5 x   ;    ;   .2 3 4 x   ; 2    5 ;   3 x  2  4 x  5   0 3 41 2 4 Bước 2: Điều kiện xác định là : x   ;    ;   .2 3 5Bước 3:(1)  log 7  2 x  1  log 7  3x  2   log 7  4 x  5   log 7  3x  2   log 7  4 x  5  log 7  2 x  1  0  2 x  1  1  x  1 .1 2 4 Bước 4 : Tập nghiệm của bất phương trình (1) là : T=  ;    ;1 .2 3 5 Bài giải trên sai từ bước nào ?Trang 1/18 - Mã đề thi 001A. Bước 3B. Bước 4C. Bước 2D. Bước 1Câu 6: Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2x và F    1. Tính F  46 5 1 3A. F   B. F   C. F   D. F    066 46 26 44Câu 7: Tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  trên 1; 4 bằngx6552A.B.C. 6D. 2033Câu 8: Tập xác định của hàm số y = log3 x làA. R {0}B. RC. (0; +¥)D. [0; +¥)Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  đồ thịhàm số y  f  x  như hình vẽ.Biết f  2   6, f  4   10 và hàm số g  x   f  x  x2, g  x  có2ba điểm cực trị.Phương trình g  x   0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng(2;4)A. Có đúng 3 nghiệmC. Có đúng 2 nghiệm.B. Có đúng 4 nghiệm.D. Vô nghiệmCâu 10: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  6z  13  0. Tính z0  1  iA. 25B. 13C. 5D. 13Câu 11: Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz, đặtOC  1, các điểm A, B thay đổi trên Ox, Oy sao cho OA  OB  OC. Giá trị bé nhất của bán kính mặt cầungoại tiếp tứ diện OABC là666A.B.C.D. 6423Câu 12: Cho hàm số y  x 4  2x 2  3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số mđể phương trình y  x 4  2x 2  3  2m  4 có hai nghiệm phân biệt1A. 0  m 2C. m 12m  0B. m  12m  0D. m  12Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên trên  0;10 nghiệm đúng bất phươngtrình log 2  3x  4   log 2  x  1A. 11C. 10B. 8D. 9Câu 14: Cho hàm số y = mx 4 - (2m + 1)x 2 + 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cựcđại?1111B. m £ - .C. - £ m < 0.- £ m £ 0.A. m ³ - 2 .D.222Trang 2/18 - Mã đề thi 001Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1. Khẳng định nào sau đây là đúngx x A. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y  1 và y  1B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngangC. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngangD. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x  1 và x  1Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số cực trị của hàm sốy  f  x 2  2x A. 4B. 5C. 2D. 3Câu 17: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?A. 3;1; 1; 2; 4B. 8; 6; 4; 2; 01 3 5 7 9C. ; ; ; ;D. 1;1;1;1;12 2 2 2 2Câu 18: Cho số phức z  a  bi  a, b    có phần thực dương và thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 . TínhP  a  b.A. P  3.B. P  1.C. P  5.D. P  7.Câu 19: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy vàSA  2a. Tính thể tích khối chóp S.ABCa3 3a3 3a3 3a3 3A.B.C.D.623122Câu 20: Tính ...

Tài liệu được xem nhiều: