Danh mục

Đề thi thử THPTQG lần 3 năm 2017-2018 môn Toán - THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 351.70 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử THPTQG lần 3 năm 2017-2018 môn Toán - THPT Chuyên Lê Quý Đôn phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPTQG lần 3 năm 2017-2018 môn Toán - THPT Chuyên Lê Quý ĐônSỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊNTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔNĐ‴ THI TH THPTQG L NNHⅰC Ӑ & Ӑ &ôn: TOÁNCâu : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  3    y  1   z  2   8. Khi đó tâm I và222bán kính R của mặt cầu làA. I  3; 1; 2  , R  4B. I  3; 1; 2  , R  2 2C. I  3;1; 2  , R  2 2D. I  3;1; 2  , R  4Câu : Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:xyy1000+10+51212Số nghiệm của phương trình f  x   6  0 làA. 3B. 2C. 1D. 0Câu : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3; 4; 2 , C 0;1; 1 . Vectơ pháp tuyếncủa mặt phẳng ABC làA. n  1; 1;1B. n 1;1; 1C. n  1;1;0 D. n  1;1; 1Câu 4: Ba số 1, 2, a theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Giá trị của a bằng bao nhiêu?A. 4B. 2Câu 5: Tính tích phân2dx x 1C. 2A. log132D. 4B.52C. lnCâu 6: Số cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh là37A. A10B. A10C. P332D. ln 63D. C10Câu &: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:x2y+0y340+52Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Hàm số đạt cực đại tại x  2B. Hàm số đạt cực đại tại x  4C. Hàm số đạt cực đại tại x  3.D. Hàm số đạt cực đại tại x  2.Câu &: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2xA.  sin 2xdx  cos 2xC2B.  sin 2xdx   cos 2x  CVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phícos 2xD.  sin 2xdx  2 cos 2x  CC2Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1. Tính môđun của số phức zC.  sin 2xdx 5 3434C. z D. z  3433Câu Ӑ: Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúngbA. log a  3   log a b  3B. log a  b   log a ba A. z  34B. z C. a log b c  bCâuD. log a b  log b c.log c a: Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúngA. y  0, x  1B. y  0, x  2C. y  0, x  1Câuax  bvới a, b, c,cx  dd là cácD. y  0, x  2: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thịhàm số đó và các đường thẳng x  a, x  b  a  b . Diện tích S của hình phẳng D được tính theo công thứcbbA. S   f  x   g  x dxB. S   g  x   f  x dxaabbD. S   f  x   g  x  dxC. S   f  x   g  x dxaax 2  2x11Câu : Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương trình  1255A. 6B. 3C. 5D. 4Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiênxyy10+0010+544Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúngA. Hàm số đồng biến trong các khoảng  ; 1 và  0;1B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  C. Hàm số đồng biến trong các khoảng  1;0  và 1;  D. Hàm số nghịch biến trong khoảng  0;1Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A (2;1; 3). Điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz cótọa độ làA. A  2;1;3 B. A  2; 1; 3 C. A  2;1; 3 D. A  2;1; 3 Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  3. Tính diện tích xung quanh Sxq củahình nón đã cho.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíA. Sxq  2B. Sxq  3 2C. Sxq  6D. Sxq  6 2Câu &: Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?A. 9B. 8C. 7Câu &: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sauxyy10+00D. 1010+011Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f  x   2m có nhiều nhất 2 nghiệm.1A. m   ;    0;  2B. m   0;    1 1D. m   0;      2Câu 9: Trong mặt phẳng P, cho hình bình hành ABCD. Vẽ các tia Bx, Cy, Dz song song với nhau, nằm cùngphía với mặt phẳng ABCD, đồng thời không nằm trong mặt phẳng ABCD. Một mặt phẳng đi qua A, cắt Bx, Cy,Dz tương ứng tại B’, C’, D’. Biết BB  2, DD  4. Tính CC .C. m   ; 1  0;  A. 2B. 8C. 6D. 3Câu Ӑ: Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?A.  A BD B.  A CD C.  A DC D.  A BCD Câu : Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằngcủa đáy. Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là mộtkính bằng đường kính của cốc nước. Người ta thả từ từ thả vào cốc nước viên(hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượngcốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).3 lần đường kínhkhối cầu có đườngbi và khối nón đónước còn lại trongVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí594C.9122D.3A.CâuB.: Trong khai triển 1  3x A. 311 C1120Câud:20với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chín ...

Tài liệu được xem nhiều: