Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử tnthpt lần 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1 ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN 1 Giải thích đáp ánQuestion 1: Đáp án C. “since” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành (have/has + V3/ed) nhưng “rose” làđộng từ quá khứ đơn (V2). Do đó, “rose” phải chuyển thành “have risen”.Question 2: Đáp án D. Giữa “the…of” cần có danh từ hoặc cụm danh từ. “heat” là danh từ vì kết thúc cụmdanh từ; do đó, trước “heat” cần có 1 tính từ nhưng “extremely” là trạng từ (tính từ extreme + ly). Vậy,“extremely” phải được đổi thành “extreme”.Question 3: Đáp án A. “who” là đại từ quan hệ thay cho “the girl” nên không còn “she”.Question 4: Đáp án B. Cụm giới từ “at the end of something”Question 5: Đáp án C. Trước và sau “and” các từ cần phải giống nhau về hình thức. Do đó, “to hunt” đổithành “hunting”.Question 6: Đáp án C. Vế trước có “The harder” là dấu hiệu của so sánh kép (càng…càng), do đó vế sauphải có “the + SS hơn”. Phương án D dư từ “much”. Chỉ có đáp B là thích hợp.Question 7: Đáp án A. Nhìn qua 4 phương án, có thể nhận ra cấu trúc được kiểm tra là cấu trúc diễn đạt mụcđích phủ định (in order not to/so as not to/not to). Do đó, dễ d àng loại 3 phương án B, C, D.Question 8: Đáp án D. Cấu trúc “It + is + time + since + S + V2/ed” (time là từ/cụm từ chỉ thời gian).Question 9: Đáp án C. Dễ dàng nhận ra đây là câu điều kiện loại 3. Phương án D cần phải loại vì đã có“unless” mà còn có “not” (hadn’t). Phương án B cũng bị loại vì “if only” không liên quan đến câu điều kiện.Phương án A và C chỉ khác nhau từ “had” và “hadn’t”. Xét về nghĩa, vế trước có nghĩa “Tôi đã không hiểuđược bộ phim” và vế sau “nếu tôi đọc tiểu thuyết” (A) và “nếu tôi không đọc tiểu thuyết” (C). Chỉ có phươngán C là thích hợp.Question 10: Đáp án A. Đây là dạng tường thuật câu hỏi. Phương án B và D bị loại vì sai trật tự (would shevà did it). Phương án C bị loại vì “asked” ở thì quá khứ nhưng “will” chưa chuyển thành “would”. Phươngán A đúng trật tự và “will” đã chuyển thành “would”.Question 11: A. near /i6/ B. repeat /i:/ C. please /i:/ D. cheat /i:/Question 12: A. plays /z/ B. smells /z/ C. opens /z/ D. cuts /s/Question 13: A. crashed /t/ B. stayed /d/ C. killed /d/ D. praised /d/Question 14: A. kitchen /t~/ B. children /t~/ D. teacher /t~/ C. chemist /k/Question 15: A. house /aå/ B. slow /6å/ C. how /aå/ D. now /aå/(Questions 16 – 25: GV giải thích trên lớp, đáp án lần lượt là 16. B, 17. C, 18. B,19. B, 20. D, 21. C, 22. C,23. B, 24. A, 25. B)Question 26: Đáp án B. Sau khoảng trống có từ “than” (dấu hiệu của dạng so sánh hơn). Phương án C và Dbị loại vì sai cấu trúc (more +adj/adv dài+than). “answered” là động từ thường nên chỗ trống cần trạng từ.“intelligently” là trạng từ nên chọn phương án B.Question 27: Đáp án A. Trong câu có “new words” (từ mới) và “dictionary” (từ điển” nên dễ dàng chọn“look up” (tra cứu từ).Question 28: Đáp án D. Cấu trúc được kiểm tra là “cũng không”. Phương án A và C sai cấu trúc. Cấu trúcphương án B là “cũng vậy”. Phương án D đảm bảo nghĩa và cấu trúc.Question 29: Đáp án B. Cấu trúc too + adj/adv + to V (quá …không thể)Question 30: Đáp án A. Cuối câu có từ “yet” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành nên chọn phương án A.Question 31: Đáp án A. Dễ dàng nhận ra đây là câu điều kiện loại 3, do đó phương án B và D bị loại. Dựavào nghĩa “hadn’t overslept” (không ngủ qu ên), “late” (trễ), “interview” (phỏng vấn) thì phương án A là phùhợp.Question 32: Đáp án C. mind + V-ingQuestion 33: Đáp án A. Đây là cấu trúc “cũng vậy”. Chỉ có A là đúng nghĩa và cấu trúc (vế trước có “love”là động từ thường nên vế sau mượn trợ động từ “do”).Question 34: Đáp án D. Cấu trúc “By the time + S + V2/ed, S + had V3/ed” (tính đến lúc chúng tôi về nhàthì cơm tối đã dọn sẵn trên bàn: “cơm tối dọn sẵn” diễn ra trước, “về nhà” diễn ra sau).Question 35: Đáp án D. Cấu trúc S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed (trước since hiện tại hoàn thành,sau since quá khứ đơn) 1Question 36: Đáp án C. Cấu trúc so sánh kép (càng…càng).Question 37: Đáp án C. Linda: “Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến cha mẹ của bạn”. – David: “Tôi sẽ (gửi lời)”.A và D bắt đầu bằng “yes” bị loại vì Linda không hỏi câu hỏi yes/no. Phương án B có nghĩa “không có chi”(đáp lại lời cảm ơn), không phù hợp trong ngữ cảnh này.Question 38: I congratulate you ______ your success. A. at B. o n C. about D. OfĐáp án B. congratulate someone on something (chúc mừng ai đó về điều gì)Question 39: Đáp án A. Trong mệnh đề chỉ thời gian (before…), không dùng thì tương lai nên loại phươngán C, thay vào đó dùng thì hiện tại đơn (beg ...