Danh mục

Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 12

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 136.08 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 12 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 12 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - MÔN HÓA HỌCCâu 1: Dung dịch CH3COOH 0,01M có A. pH = 2. B. 2< pH < 7. C. pH = 12. D. 7 < pH < 12.Câu 2: Khi cho hỗn hợp MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phầnkhông tan chứa A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2. B. FeS, AgCl, BaSO4 . C. Ag2S, BaSO4. D. Ba3(PO4)2, Ag2S.Câu 3: Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào 20 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toànthu được 0,39 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 15 ml hay 75 ml. B. Chỉ có thể là 15 ml. C. 35 ml hay 75 ml. D. Chỉ có thể là 75 ml.Câu 4*: Đốt nóng kim loại X trong không khí thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng38% so với ban đầu. X là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.Câu 5: Cho x mol khí Cl2 vào bình chứa KOH loãng nguội và y mol khí Cl2 vào bình chứa KOH đặcnóng, sau phản ứng số mol KCl thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau. Ta có tỉ lệ A. x : y = 5 : 3. B. x : y = 3 : 5. C. x : y = 3 : 1. D. x : y = 1 : 3.Câu 6: X là một aminoaxit có phân tử khối là 147. Biết 1mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl và0,5 mol X tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Công thức phân tử của X là A. C4H7N2O4. B. C8H5NO2. C. C5H9NO4. D. C5H25NO3.Câu 7*: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl. B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit. C. Dung dịch aminoaxit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH có pH = 7. D. Hợp chất +NH3CxHyCOO– tác dụng được với NaHSO4.Câu 8: Thêm x ml dung dịch Na2CO3 0,1M vào dung dịch chứa hỗn hợp: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,01 molHCO3–, 0,02 mol NO3– thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của X là A. 300. B. 400. C. 250. D. 150.Câu 9: Hiđrat hóa 2 hiđrocacbon (chất khí ở điều kiện thường, trong cùng một dãy đồng đẳng), chỉtạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tác dụng với Na (theo tỉ lệ mol 1:1). Công thức phân tử của haihiđrocacbon có thể là A. C2H2 và C3H4. B. C3H4 và C4H6. C. C3H4 và C4H8. D. C2H4 và C4H8.Câu 10: Cho dung dịch HNO3 loãng phản ứng với FeS, các sản phẩm tạo thành là A. Fe(NO3)3, H2S. B. Fe(NO3)2, H2S. C. FeSO4, Fe(NO3)2, NO, H2O. D. Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3, NO, H2O.Câu 11*: Trong phân tử HNO3, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng không tham gia liên kết của 5nguyên tử là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.Câu 12: Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm hyđrocacbon và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt. Thểtích của hỗn hợp thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm lạnh, thể tích hỗn hợpkhí còn lại 1,8 lít và cho lội qua dung dịch KOH chỉ còn 0,5 lít khí. Thể tích các khí được đo trongcùng điều kiện. Tên gọi của hyđrocacbon là A. propan. B. xiclobutan. C. propen. D. xiclopropan.Câu 13: Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. Ca(OH)2 và BaCl2. B. Ca(OH)2 và HCl.. C. Ca(OH)2, NaOH. D. Na2CO3 và H2SO4.Câu 14: Để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat ta dùng A. Cu(OH)2/NaOH, đun nóng. B. nước Br2. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch Br2 tan trong CCl4.Câu 15: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ A. Axit axetic và ancol benzylic. B. Anhiđric axetic và ancol benzylic. C. Anhiđric axetic và phenol. D. Axit axetic và phenol. 1Câu 16: Nhiệt phân một muối nitrat kim loại có hóa trị không đổi thu được hỗn hợp khí X và oxitkim loại. Khối lượng riêng của hỗn hợp khí X ở điều kiện chuẩn là A. 1,741 gam/l. B. 1,897 gam/l. C. 1,929 gam/l. D. 1,845 gam/l.Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên đường thẳng. B. Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân nhánh. C. Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopentan đều có lai hóa sp3. D. 3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng.Câu 18*: Số đồng phân axit và este mạch hở có CTPT C4H6O2 là A. 9. B. 10. C. 8. D. 12.Câu 19: Chất nào sau đây là thành phần chính để bó bột khi xương bị gãy? A. CaCO3 B. CaSO4.2H2O. C. Polime. D. Vật liệu compozit.Câu 20: Chất nào dưới đây không thể điều chế axit axetic bằng một phản ứng? A. CH4O. B. CH3CH2CH2CH3. C. CH3CH2OH. D. HCOOCH2CH3.Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Phần 1cho ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: